Tên tiếng Trung của bạn là gì? Bạn đã biết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào chưa? Hãy cùng Taiwan Diary xem ngay tên tiếng Trung của bạn là gì qua các bảng bên dưới nha!
1. Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung
Ví dụ tên của tôi là “Lê Hữu Mạnh” nên tôi chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Lê, Hữu, Mạnh với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình.
Lê là: 黎
Hữu là:友
Mạnh là: 孟
Kết quả tên: Lê Hữu Mạnh dịch ra tiếng Trung là: 黎友孟
2. Danh sách tên tiếng Việt dịch sang tên tiếng Trung
Dưới đây là bảng tổng hợp Họ, tên đệm, tên tiếng Việt chuyển sang tiếng Trung bạn có thể áp dụng. Để tra cứu nhanh, bạn có thể dùng Ctrl + H sau đó nhập tên tiếng Việt để tìm kiếm.
Tên tiếng Trung vần: A
Tên Tiếng Việt
Phồn Thể
Giản Thể
Phiên âm
AN
安
安
an
ANH
英
英
Yīng
Á
亞
亚
Yà
ÁNH
映
映
Yìng
ẢNH
影
影
Yǐng
ÂN
恩
恩
Ēn
ẤN
印
印
Yìn
ẨN
隱
隐
Yǐn
Tên tiếng Trung vần A
Tên vần tiếng Trung: B
BA
波
波
Bō
BÁ
伯
伯
Bó
BÁCH
百
百
Bǎi
BẠCH
白
白
Bái
BẢO
寶
宝
Bǎo
BẮC
北
北
Běi
BẰNG
馮
冯
Féng
BÉ
閉
閉
Bì
BÍCH
碧
碧
Bì
BIÊN
邊
边
Biān
BÌNH
平
平
Píng
BÍNH
柄
柄
Bǐng
BỐI
貝
贝
Bèi
BÙI
裴
裴
Péi
Tên tiếng Trung vần B
Tên vần tiếng Trung: C
CAO
高
高
Gāo
CẢNH
景
景
Jǐng
CHÁNH
正
正
Zhèng
CHẤN
震
震
Zhèn
CHÂU
朱
朱
Zhū
CHI
芝
芝
Zhī
CHÍ
志
志
Zhì
CHIẾN
戰
战
Zhàn
CHIỂU
沼
沼
Zhǎo
CHINH
徵
征
Zhēng
CHÍNH
正
正
Zhèng
CHỈNH
整
整
Zhěng
CHUẨN
準
准
Zhǔn
CHUNG
终
终
Zhōng
CHÚNG
眾
众
Zhòng
CÔNG
公
公
Gōng
CUNG
工
工
Gōng
CƯỜNG
強
强
Qiáng
CỬU
九
九
Jiǔ
Tên tiếng Trung vần C
Tên vần tiếng Trung: D
DANH
名
名
Míng
DẠ
夜
夜
Yè
DIỄM
艷
艳
Yàn
DIỆP
葉
叶
Yè
DIỆU
妙
妙
Miào
DOANH
嬴
嬴
Yíng
DOÃN
尹
尹
Yǐn
DỤC
育
育
Yù
DUNG
蓉
蓉
Róng
DŨNG
勇
勇
Yǒng
DUY
維
维
Wéi
DUYÊN
緣
缘
Yuán
DỰ
籲
吁
Xū
DƯƠNG
羊
羊
Yáng
DƯƠNG
楊
杨
Yáng
DƯỠNG
養
养
Yǎng
Tên tiếng Trung vần D
Tên vần tiếng Trung: Đ
ĐẠI
大
大
Dà
ĐÀO
桃
桃
Táo
ĐAN
丹
丹
Dān
ĐAM
擔
担
Dān
ĐÀM
談
谈
Tán
ĐẢM
擔
担
Dān
ĐẠM
淡
淡
Dàn
ĐẠT
達
达
Dá
ĐẮC
得
得
De
ĐĂNG
登
登
Dēng
Tên tiếng Trung vần Đ
ĐĂNG
燈
灯
Dēng
ĐẶNG
鄧
邓
Dèng
ĐÍCH
嫡
嫡
Dí
ĐỊCH
狄
狄
Dí
ĐINH
丁
丁
Dīng
ĐÌNH
庭
庭
Tíng
ĐỊNH
定
定
Dìng
ĐIỀM
恬
恬
Tián
ĐIỂM
點
点
Diǎn
ĐIỀN
田
田
Tián
ĐIỆN
電
电
Diàn
ĐIỆP
蝶
蝶
Dié
ĐOAN
端
端
Duān
ĐÔ
都
都
Dōu
ĐỖ
杜
杜
Dù
ĐÔN
惇
惇
Dūn
ĐỒNG
仝
仝
Tóng
ĐỨC
德
德
Dé
Tên tiếng Trung vần Đ
Tên vần tiếng Trung: G
GẤM
錦
錦
Jǐn
GIA
嘉
嘉
Jiā
GIANG
江
江
Jiāng
GIAO
交
交
Jiāo
GIÁP
甲
甲
Jiǎ
Tên tiếng Trung vần G
Tên vần tiếng Trung: H
HÀ
何
何
Hé
HẠ
夏
夏
Xià
HẢI
海
海
Hǎi
HÀN
韓
韩
Hán
HẠNH
行
行
Xíng
HÀO
豪
豪
Háo
HẢO
豪
豪
Hǎo
HẠO
昊
昊
Hào
HẰNG
姮
姮
Héng
HÂN
欣
欣
Xīn
HẬU
後
后
hòu
HIÊN
萱
萱
Xuān
HIỀN
賢
贤
Xián
HIỆN
現
现
Xiàn
HIỂN
顯
显
Xiǎn
HIỆP
俠
侠
Xiá
HIẾU
孝
孝
Xiào
HINH
馨
馨
Xīn
HOA
花
花
Huā
HÒA
和
和
Hé
HÓA
化
化
Huà
HỎA
火
火
Huǒ
HỌC
學
学
Xué
HOẠCH
獲
获
Huò
HOÀI
懷
怀
Huái
HOAN
歡
欢
Huan
HOÁN
奐
奂
Huàn
HOẠN
宦
宦
Huàn
HOÀN
環
环
Huán
HOÀNG
黃
黄
Huáng
HỒ
胡
胡
Hú
HỒNG
紅
红
Hóng
HỢP
合
合
Hé
HỢI
亥
亥
Hài
HUÂN
勳
勋
Xūn
HUẤN
訓
训
Xun
HÙNG
雄
雄
Xióng
HUY
輝
辉
Huī
HUYỀN
玄
玄
Xuán
HUỲNH
黃
黄
Huáng
HUYNH
兄
兄
Xiōng
HỨA
許
許 (许)
Xǔ
HƯNG
興
兴
Xìng
HƯƠNG
香
香
Xiāng
HỮU
友
友
You
Tên tiếng Trung vần H
Tên vần tiếng Trung: K
KIM
金
金
Jīn
KIỀU
翹
翘
Qiào
KIỆT
傑
杰
Jié
KHA
軻
轲
Kē
KHANG
康
康
Kāng
KHẢI
啓
啓 (启)
Qǐ
KHẢI
凱
凯
Kǎi
KHÁNH
慶
庆
Qìng
KHOA
科
科
Kē
KHÔI
魁
魁
Kuì
KHUẤT
屈
屈
Qū
KHUÊ
圭
圭
Guī
KỲ
淇
淇
Qí
Tên tiếng Trung vần K
Tên vần tiếng Trung: L
LÃ
呂
吕
Lǚ
LẠI
賴
赖
Lài
LAN
蘭
兰
Lán
LÀNH
令
令
Lìng
LÃNH
領
领
Lǐng
LÂM
林
林
Lín
LEN
縺
縺
Lián
LÊ
黎
黎
Lí
LỄ
禮
礼
Lǐ
LI
犛
犛
Máo
LINH
泠
泠
Líng
LIÊN
蓮
莲
Lián
LONG
龍
龙
Lóng
LUÂN
倫
伦
Lún
LỤC
陸
陸
Lù
LƯƠNG
良
良
Liáng
LY
璃
璃
Lí
LÝ
李
李
Li
Tên tiếng Trung vần L
Tên vần tiếng Trung: M
MÃ
馬
马
Mǎ
MẠC
幕
幕
Mù
MAI
梅
梅
Méi
MẠNH
梅
孟
Mèng
MỊCH
冪
幂
Mi
MINH
明
明
Míng
MỔ
剖
剖
Pōu
MY
嵋
嵋
Méi
MỸ MĨ
美
美
Měi
Tên tiếng Trung vần M
Tên vần tiếng Trung: N
NAM
南
南
Nán
NHẬT
日
日
Rì
NHÂN
人
人
Rén
NHI
儿
儿
Er
NHIÊN
然
然
Rán
NHƯ
如
如
Rú
NINH
娥
娥
É
NGÂN
銀
银
Yín
NGỌC
玉
玉
Yù
NGÔ
吳
吴
Wú
NGỘ
悟
悟
Wù
NGUYÊN
原
原
Yuán
NGUYỄN
阮
阮
Ruǎn
NỮ
女
女
Nǚ
Tên tiếng Trung vần N
Tên vần tiếng Trung: P
PHAN
藩
藩
Fān
PHẠM
範
范
Fàn
PHI
菲
菲
Fēi
PHÍ
費
费
Fèi
PHONG
峰
峰
Fēng
PHONG
風
风
Fēng
PHÚ
富
富
Fù
PHÙ
扶
扶
Fú
PHƯƠNG
芳
芳
Fāng
PHÙNG
馮
冯
Féng
PHỤNG
鳳
凤
Fèng
PHƯỢNG
鳳
凤
Fèng
Tên tiếng Trung vần P
Tên vần tiếng Trung: Q
QUANG
光
光
Guāng
QUÁCH
郭
郭
Guō
QUÂN
軍
军
Jūn
QUỐC
國
国
Guó
QUYÊN
娟
娟
Juān
QUỲNH
瓊
琼
Qióng
Tên tiếng Trung vần Q
Tên vần tiếng Trung: S
SANG
瀧
瀧
shuāng
SÂM
森
森
Sēn
SẨM
審
審
Shěn
SONG
雙
双
Shuāng
SƠN
山
山
Shān
Tên tiếng Trung vần S
Tên vần tiếng Trung: T
TẠ
謝
谢
Xiè
TÀI
才
才
Cái
TÀO
曹
曹
Cáo
TÂN
新
新
Xīn
TẤN
晉
晋
Jìn
TĂNG
曾
曾
Céng
THÁI
太
太
tài
THANH
青
青
Qīng
THÀNH
城
城
Chéng
THÀNH
成
成
Chéng
THÀNH
誠
诚
Chéng
THẠNH
盛
盛
Shèng
THAO
洮
洮
Táo
THẢO
洮
草
Cǎo
THẮNG
勝
胜
Shèng
THẾ
世
世
Shì
THI
詩
诗
Shī
THỊ
氏
氏
Shì
THIÊM
添
添
Tiān
THỊNH
盛
盛
Shèng
THIÊN
天
天
Tiān
THIỆN
善
善
Shàn
THIỆU
紹
绍
Shào
THOA
釵
釵
Chāi
THOẠI
話
话
Huà
THỔ
土
土
Tǔ
THUẬN
順
顺
Shùn
THỦY
水
水
Shuǐ
THÚY
翠
翠
Cuì
THÙY
垂
垂
Chuí
THÙY
署
署
Shǔ
THỤY
瑞
瑞
Ruì
THU
秋
秋
Qiū
THƯ
書
书
Shū
THƯƠNG
鸧
鸧
Cāng
THƯƠNG
怆
怆
Chuàng
TIÊN
仙
仙
Xian
TIẾN
進
进
Jìn
TÍN
信
信
Xìn
TỊNH
淨
净
Jìng
TOÀN
全
全
Quán
TÔ
蘇
苏
Sū
TÚ
宿
宿
Sù
TÙNG
松
松
Sōng
TUÂN
荀
荀
Xún
TUẤN
俊
俊
Jùn
TUYẾT
雪
雪
Xuě
TƯỜNG
祥
祥
Xiáng
TƯ
胥
胥
Xū
TRANG
妝
妝
Zhuāng
TRÂM
簪
簪
Zān
TRẦM
沉
沉
Chén
TRẦN
陳
陈
Chén
TRÍ
智
智
Zhì
TRINH
貞
貞 贞
Zhēn
TRỊNH
鄭
郑
Zhèng
TRIỂN
展
展
Zhǎn
TRÚC
竹
竹
Zhú
TRUNG
忠
忠
Zhōng
TRƯƠNG
張
张
Zhāng
TUYỀN
璿
璿
Xuán
Tên tiếng Trung vần S
UYÊN
鴛
鸳
Yuān
UYỂN
苑
苑
Yuàn
Tên vần tiếng Trung: V
VĂN
文
文
Wén
VÂN
芸
芸
Yún
VẤN
問
问
Wèn
VĨ
偉
伟
Wěi
VINH
榮
荣
Róng
VĨNH
永
永
Yǒng
VIẾT
曰
曰
Yuē
VIỆT
越
越
Yuè
VÕ
武
武
Wǔ
VŨ
武
武
Wǔ
VŨ
羽
羽
Wǔ
VƯƠNG
王
王
Wáng
VƯỢNG
旺
旺
Wàng
VI
韦
韦
Wéi
VY
韦
韦
Wéi
Tên tiếng Trung vần V
Tên vần tiếng Trung: Y
Ý
意
意
Yì
YÊN
安
安
Ān
YẾN
安
安
Yàn
Tên tiếng Trung vần Y
Tên vần tiếng Trung: X
XÂM
浸
浸
Jìn
XUÂN
春
春
Chūn
XUYÊN
川
川
Chuān
XUYẾN
串
串
Chuàn
Tên tiếng Trung vần X
Tiết kiệm hơn với gói COMBO !!
Gói ưu đãi “Combo TOCFL 1+ TOCFL 2” phù hợp với các bạn đã xác định được mục tiêu đi du học, đi làm… Học phí tiết kiệm hơn so với đăng ký từng khóa lẻ, kèm nhiều ưu đãi cùng cam kết đầu ra hấp dẫn hơn.