Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Đi bơi

giao-tiep-tieng-trung-phon-the-di-boi-1

Dưới cái nóng gay gắt của mùa hè, còn gì tuyệt vời hơn là được đắm mình xuống làn nước mát lạnh. Mùa hè nóng bức, việc đi bơi không chỉ giúp bạn giải nhiệt mà còn mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và tinh thần. Hôm nay, Taiwan Diary sẽ cùng bạn học một số đoạn Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Đi bơi để hiểu thêm về chủ đề này nha!

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Đi bơi

Q: 你這個週末有空嗎? 我們一起去看電影,好不好?

【Nǐ zhège zhōumò yǒu kòng ma? Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng,hǎobù hǎo?】

A. 最近沒有什麼好看的電影,我們去運動便鍛鍊身體吧!

【Zuìjìn méi yǒu shénme hǎokàn de diànyǐng, wǒmen qù yùndòng biàn duànliàn shēntǐ ba!】

Tiếng Việt:

Q: Cuối tuần này bạn có rảnh không? Cùng đi xem phim nhé?

B: Gần đây không có bộ phim hay nào để xem, hay là đi tập thể dục sẵn rèn luyện sức khoẻ nhé!

Q.那這個週末我們去游泳,你覺得怎麼樣?

【Nà zhège zhōumò wǒmen qù yóuyǒng, nǐ juédé zěnme yàng?】

B.好吧,但我不擅長遊泳。

【Hǎo ba, dàn wǒ bù shàncháng yóuyǒng.】

Tiếng Việt:

Q: Vậy thì cuối tuần này mình cùng đi bơi, cậu thấy sao?

B: Ồ được đó, nhưng mà mình bơi không giỏi.

Q. 沒關係,泳池會有教練和救生員為你提供幫助。

【Méiguānxì, yǒngchí huì yǒu jiàoliàn hé jiùshēng yuán wèi nǐtígōng bāngzhù。】

B.你是什麼時候學遊泳的?

【Nǐ shì shénme shíhòu xué yóuyǒng de?】

Tiếng Việt:

Q: Không sao, ở hồ bơi sẽ có các huấn luyện viên và nhân viên cứu hộ hỗ trợ cậu.

B: Cậu học bơi từ khi nào thế?

Q. 我從小時候就參加訓練班了。

【Wǒ cóng xiǎoshíhòu jiù cānjiā xùnliàn bānle.】

B.真棒啊,去遊泳需要準備什麼?

【Zhēn bàng a, qù yóuyǒng xūyào zhǔnbèi shénme?】

Tiếng Việt:

Q: Từ nhỏ mình tham gia khoá huấn luyện rồi.

B: Giỏi thật, mà đi bơi thì cần chuẩn bị những gì?

Q. 如果你剛剛開始,你將需要泳褲、泳衣、泳鏡、泳帽和救生設備。

【Rúguǒ nǐ gānggāng kāishǐ, nǐ jiāng xūyào yǒng kù, yǒngyī, yǒngjìng, yǒng mào hé jiùshēng shèbèi.】

B. 你能遊哪些姿勢?

【Nǐ néng yóu nǎxiē zīshì?】

Tiếng Việt:

Q: Nếu mới bắt đầu thì bạn cần quần bơi, áo bơi, kính bơi, mũ bơi, thiết bị cứu sinh.

B: Bạn có thể bơi ở tư thế nào?

Q. 我會自由泳、蛙泳和蝶泳。你喜歡室外泳池還是室內泳池?

【Wǒ huì zìyóuyǒng, wāyǒng hé diéyǒng. Nǐ xǐhuān shìwài yǒngchí háishì shìnèi yǒngchí?】

B. 室內泳池吧,因為我覺得在室外遊泳會很冷。

【Shìnèi yǒngchí ba, yīnwèi wǒ juédé zài shìwài yóuyǒng huì hěn lěng.】

Tiếng Việt:

Q: Mình biết bơi sải, bơi ếch và bơi bướm. Cậu thích bể bơi ngoài trời hay trong nhà?

B: Bể bơi trong nhà đi, vì mình cảm thấy nếu bơi ngoài trời sẽ khá lạnh.

Q. 那這個周末我們在泳池見哦!

【Nà zhège zhōumò wǒmen zài yǒngchí jiàn ó】

B. 好吧!

【hǎo ba!】

Tiếng Việt:

Q: Vậy hẹn gặp cậu ở hồ bơi cuối tuần này nhé1

B: Được thôi!

Trên đây là những đoạn Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Đặt lịch hẹn mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?