Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

khẩu ngữ tiếng trung phồn thể

Khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể chính là những từ ngữ chuyên được dùng trong văn nói hay giao tiếp tại Đài Loan. Khẩu ngữ là ngôn ngữ tồn tại chủ yếu ở dạng nói, được sử dụng để trao đổi tư tưởng, tình cảm trong sinh hoạt hằng ngày.

Khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể có đặc điểm cơ bản: phát ngôn ngắn, đơn giản về cấu trúc, thiên về sắc thái cảm xúc, nhiều biến thể phát âm. Khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thường được áp dụng trong các cuộc hội thoại và dùng để nhấn mạnh cảm xúc, tư tưởng, tình cảm. Thêm vào đó, cần có sự kết hợp giữa lời nói, nét mặt, cử chỉ, kiểu mặt,…

Hôm nay, Taiwan Diary sẽ giới thiệu cho bạn một số câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thường được sử dụng nhất nhé !

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

為什麼不呢?

Phiên âm: /wèishénme bù ne ?/

Tiếng Việt: Tại sao không ?

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

閉嘴 !

Phiên âm: /bì zuǐ/

Tiếng Việt: Câm mồm !

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

還沒

Phiên âm: /hái méi/

Tiếng Việt: Vẫn chưa

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

還不錯

Phiên âm: /hái búcuò/

Tiếng Việt: Không tồi nha

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

我同意

Phiên âm: /wǒ tóngyì/

Tiếng Việt: Tôi đồng ý

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

等一等

Phiên âm: /děng yī děng/

Tiếng Việt: Chờ tý

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

不行

Phiên âm: /bùxíng/

Tiếng Việt: Không được

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

天哪

Phiên âm: /tiān na/

Tiếng Việt: Chời ơi

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

我不幹了

Phiên âm: /wǒ bú gàn le/

Tiếng Việt: Tôi không làm nữa

Những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng (phần 1)

我明白了

Phiên âm: /wǒ míngbái le/

Tiếng Việt: Tôi hiểu rồi

來啦

Phiên âm: /lái la/

Tiếng Việt: Đến đây

Trên đây là những câu khẩu ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889