Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam là một phương tiện giúp bạn hiểu thêm về văn hóa của nước ta và hỗ trợ bạn trong giao tiếp với cộng đồng quốc tế. Bạn sinh ra ở tỉnh, thành phố nào nhỉ? Bạn đã biết tên nơi mình sống, các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung phồn thể chưa?

Vì vậy, hôm nay Taiwan Diary sẽ chia sẻ cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam để các bạn có thể hiểu biết thêm về công ty nhé !

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

安江

Phiên âm: /Ānjiāng/

Tiếng Việt: An Giang

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

巴地頭頓

Phiên âm: /bādì tóudùn/

Tiếng Việt: Bà Rịa – Vũng Tàu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

薄遼

Phiên âm: /Báoliáo/

Tiếng Việt: Bạc Liêu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

北江

Phiên âm: /Běijiāng/

Tiếng Việt: Bắc Giang

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

北幹

Phiên âm: /Běigàn/

Tiếng Việt: Bắc kạn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

北寧

Phiên âm: /Běiníng/

Tiếng Việt: Bắc Ninh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

檳椥

Phiên âm: /Bīnzhī/

Tiếng Việt: Bến Tre

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

平定

Phiên âm: /Píngdìng/

Tiếng Việt: Bình Định

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

平福

Phiên âm: /Píngfú/

Tiếng Việt: Bình Phước

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

平順

Phiên âm: /Píngshùn/

Tiếng Việt: Bình Thuận

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

金甌

Phiên âm: /Jīn’ōu/

Tiếng Việt: Cà Mau

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

芹苴

Phiên âm: /Qínjū/

Tiếng Việt: Cần Thơ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

峴港

Phiên âm: /Xiàngǎng/

Tiếng Việt: Đà Nẵng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam

多樂

Phiên âm: /Duōlè/

Tiếng Việt: Đắk Lắk

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể các tỉnh thành Việt Nam mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889