Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề Tên các loài hoa

Hẳn là ai trong chúng ta cũng đều thích những nét đẹp riêng của các loài hoa, vì màu sắc và hình dạng của chúng đã điểm tô thêm sự rực rỡ cho cuộc sống thiên nhiên. Nắm vững Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa thường gặp sẽ giúp bạn phong phú vốn từ vựng cá nhân đấy!

Vậy thì hôm nay các bạn hãy cùng xem Taiwan Diary chia sẻ về Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa thường gặp nhé!

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

梅花

Phiên âm: /méihuā/

Tiếng Việt: Hoa mai

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

玫瑰

Phiên âm: /méiguī/

Tiếng Việt: Hoa hồng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

桃花

Phiên âm: /táohuā/

Tiếng Việt: Hoa đào

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

茉莉

Phiên âm: /mòlì/

Tiếng Việt: Hoa nhài

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

蘭花

Phiên âm: /lánhuā/

Tiếng Việt: Hoa lan

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

紫羅蘭

Phiên âm: /zǐluólán/

Tiếng Việt: Hoa violet

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

鬱金香

Phiên âm: /yùjīnxiāng/

Tiếng Việt: Hoa tulip

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

菊花

Phiên âm: /júhuā/

Tiếng Việt: Hoa cúc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

樱桃花

Phiên âm: /yīngtáohuā/

Tiếng Việt: Hoa anh đào

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

荷花

Phiên âm: /héhuā/

Tiếng Việt: Hoa sen

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

睡蓮

Phiên âm: /shuìlián/

Tiếng Việt: Hoa súng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

蒲公英

Phiên âm: /púgōngyīng/

Tiếng Việt: Bồ công anh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

向日葵

Phiên âm: /xiàngrìkuí/

Tiếng Việt: Hoa hướng dương

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

喇叭花

Phiên âm: /lǎbāhuā/

Tiếng Việt: Hoa loa kèn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa

康乃馨

Phiên âm: /kāngnǎixīn/

Tiếng Việt: Hoa cẩm chướng

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loài hoa mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889