Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo là chủ đề vô cùng quen thuộc với tất cả chúng ta, những trang phục chúng ta sử dụng hoặc mua sắm hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

T恤

Phiên âm: /t xù/

Tiếng Việt: Áo phông

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

襯衫

Phiên âm: /chènshān/

Tiếng Việt: Áo sơ mi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

羊毛衫

Phiên âm: /yángmáo shān/

Tiếng Việt: Áo len

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

風衣

Phiên âm: /fēngyī/

Tiếng Việt: Áo gió

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

夾克

Phiên âm: /jiákè/

Tiếng Việt: Áo jacket

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

棉衣

Phiên âm: /miányī/

Tiếng Việt: Áo bông

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

大衣

Phiên âm: /dàyī/

Tiếng Việt: Áo măng tô

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

蝙蝠衫

Phiên âm: /biānfú shān/

Tiếng Việt: Áo cánh dơi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

西裝背心

Phiên âm: /xīzhuāng bèixīn/

Tiếng Việt: Áo gi-lê

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

西褲

Phiên âm: /xīkù/

Tiếng Việt: Quần tây

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

吊帶褲

Phiên âm: /diàodài kù/

Tiếng Việt: Quần yếm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

喇叭褲

Phiên âm: /lǎbā kù/

Tiếng Việt: Quần ống loe

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

緊身褲

Phiên âm: /jǐnshēn kù/

Tiếng Việt: Quần tất/bó

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

連衣裙

Phiên âm: /liányī qún/

Tiếng Việt: Đầm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo

牛仔褲

Phiên âm: /niúzǎi kù/

Tiếng Việt: Quần jean

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quần áo mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889