Full 214 Bộ thủ tiếng Trung: ý nghĩa và cách học dễ nhớ

Đối với các bạn học tiếng Trung dù là phồn thể hay giản thể thì việc đầu tiên cần làm vẫn là làm quen với bộ thủ tiếng Trung. Vậy bộ thủ tiếng Trung là gì ? Làm thế nào để học đầy đủ các bộ thủ một cách dễ dàng nhất ? Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!

Bộ thủ tiếng Trung là gì ?

Bộ thủ (部首) là phần cơ bản của chữ Hán và chữ Nôm, dùng để cấu tạo nên một chữ Hán / chữ Nôm có nghĩa.

Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ và thường căn cứ theo nghĩa. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu chữ Hán cũng dễ dàng hơn.

Hướng dẫn viết 214 bộ thủ: Cách viết và ý nghĩa

Bộ thủ 1 nét (1-6)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1NhấtyĩMột, thứ nhất, khởi đầu
2Full_214_bo_thu_tieng_trung CổngǔnNét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới
3Full_214_bo_thu_tieng_trung ChủzhǔNét chấm, một điểm
4Full_214_bo_thu_tieng_trung PhiệtpiěNét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác
5Full_214_bo_thu_tieng_trung ẤtCan thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)
6Full_214_bo_thu_tieng_trung QuyếtjuéNét sổ có móc, cái móc
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 1 NÉT

Bộ thủ 2 nét (7-29)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
7Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhịèrSố hai, thường biểu thị nét chữ
8Full 214 Bộ thủ tiếng TrungĐầutóuThường chỉ biểu thị nét chữ
9Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhânrénNgười, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc
10Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhiérĐứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
11Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhậpVào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.
12Full 214 Bộ thủ tiếng TrungBátSố tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.
13Full 214 Bộ thủ tiếng TrungQuynhjiōngVùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực
14Full 214 Bộ thủ tiếng TrungMịchBiểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên
15Full 214 Bộ thủ tiếng TrungBăngbīngBiểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước
16Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKỷGhế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà
17Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhảmqiǎnHá miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống
18Full 214 Bộ thủ tiếng TrungĐaodāoCon dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí
19Full 214 Bộ thủ tiếng TrungLựcSức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực
20Full 214 Bộ thủ tiếng TrungBaobāoBao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
21Full 214 Bộ thủ tiếng TrungChủy Cái thìa (cái muỗng)
22Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhươngfāngTủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông
23Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHệChe đậy, giấu giếm
24Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThậpshíSố mười, thường sử dụng làm số đếm
25Full 214 Bộ thủ tiếng TrungBốcboXem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán
26Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTiếtjiéĐốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối
27Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHán chǎngSườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng
28Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhư,tưRiêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư
29Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHựuyòuLại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 2 NÉT

Bộ thủ 3 nét (30-60)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
30Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhẩukǒuCái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31Full 214 Bộ thủ tiếng TrungViwéiVây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThổĐất, liên quan tới bùn, đất đai
33Full 214 Bộ thủ tiếng TrungSĩshìKẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTruyzhǐĐến ở phía sau
35Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTuysuīĐi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTịchĐêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37Full 214 Bộ thủ tiếng TrungĐạidàTo Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNữNữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho “tính tình không tốt” (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTửziCon, liên quan tới con cái
40Full 214 Bộ thủ tiếng TrungMiênmiánMái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThốncùnĐơn Vị “Tấc” (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTiểuxiǎoNhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43Full 214 Bộ thủ tiếng TrungUôngyóuYếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThishīXác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTriệtchèMầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46Full 214 Bộ thủ tiếng TrungSơnshānNúi Non, liên quan tới đá, núi
47Full 214 Bộ thủ tiếng TrungXuyênchuānSông Ngòi, liên quan tới sông nước
48Full 214 Bộ thủ tiếng TrungCônggōngNgười Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKỷBản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50Full 214 Bộ thủ tiếng TrungCânjīnCái Khăn, liên quan tới dệt may
51Full 214 Bộ thủ tiếng TrungCangànThiên Can, Can Dự
52Full 214 Bộ thủ tiếng TrungYêuyāoNhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNghiễmguǎngMái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54Full 214 Bộ thủ tiếng TrungDẫnyǐnBước Dài, liên quan tới việc đi lại
55Full 214 Bộ thủ tiếng TrungCủnggǒngChắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56Full 214 Bộ thủ tiếng TrungDặcBắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57Full 214 Bộ thủ tiếng TrungCunggōngCái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKệĐầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59Full 214 Bộ thủ tiếng TrungSamshānLông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60Full 214 Bộ thủ tiếng TrungXíchchìBước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 3 NÉT

Bộ thủ 4 nét (61-94)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
61Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTâmxīnTâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62Full 214 Bộ thủ tiếng TrungQuaKích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHộhùCửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThủshǒuTay, Liên quan tới động tác tay
65Full 214 Bộ thủ tiếng TrungChizhīCành Nhánh, Của Cây
66Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhộcĐánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67Full 214 Bộ thủ tiếng TrungVănwénVăn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68Full 214 Bộ thủ tiếng TrungĐẩudōuCái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69Full 214 Bộ thủ tiếng TrungCẩnjīnCái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhươngfāngVuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71214 bộ thủ 141Không
72Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhậtrìNgày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73Full 214 Bộ thủ tiếng TrungViếtyuēNói Rằng, Liên quan tới việc nói
74Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNguyệtyuèTháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75Full 214 Bộ thủ tiếng TrungMộcmùGỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhiếmqiànKhiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).
77Full 214 Bộ thủ tiếng TrungChỉzhǐDừng Lại, Chỉ động tác của chân
78Full 214 Bộ thủ tiếng TrungĐãidǎiXấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt
79Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThùshūBinh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn
80Full 214 Bộ thủ tiếng TrungChớ, Đừng.
81Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTỷSo Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82Full 214 Bộ thủ tiếng TrungMaomáoLông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.
83Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThịshìHọ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhíHơi Nước, Khí bốc hơi từ nước
85Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThủyshǔiNước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng
86Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHỏahuǒLửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa
87Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTrảozhǎoMóng Vuốt, Của động vật
88Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhụCha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành
89Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHàoyáoHào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)
90Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTườngqiángMảnh Gỗ, Cái Giường.
91Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhiếnpiànMảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng
92Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhaRăng
93Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNgưuníuTrâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò
94Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhuyểnquǎnCon Chó, Nói tới loài chó
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 4 NÉT

5. Bộ thủ 5 nét (95-117)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
95214 bộ thủ 189HuyềnxuánMàu đen huyền, huyền bí
96214 bộ thủ 191NgọcyùĐá quý, ngọc
97214 bộ thủ 193QuaguāQuả dưa
98214 bộ thủ 195NgõaNgói
99214 bộ thủ 197CamgānNgọt
100214 bộ thủ 199SinhshēngSinh đẻ, sinh sống,
101214 bộ thủ 203DụngyòngDùng
102214 bộ thủ 203ĐiềntiánRuộng
103214 bộ thủ 205ThấtĐơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104214 bộ thủ 207NạchBệnh tật
105214 bộ thủ 209BátGạt ngược lại, trở lại
106214 bộ thủ 211BạchbáiMàu trắng
107214 bộ thủ 213BìpíDa
108214 bộ thủ 215MãnhmǐnBát đĩa
109214 bộ thủ 217MụcmùMắt
110214 bộ thủ 219MâumáoCây giáo để đâm
111214 bộ thủ 221ThỉshǐCây tên, mũi tên.
112214 bộ thủ 223ThạchshíĐá
113214 bộ thủ 225Thị (Kỳ)shìChỉ thị, thần đất
114214 bộ thủ 227NhựuróuVết chân, lốt chân
115214 bộ thủ 229Hòahélúa
116214 bộ thủ 231HuyệtxuéHang, lỗ
117214 bộ thủ 233LậplìĐứng, thành lập
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 5 NÉT

6. Bộ thủ 6 nét (118-146)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
118214 bộ thủ 235TrúczhúTre, trúc
119214 bộ thủ 237MễGạo
120214 bộ thủ 239MịchmìSợi tơ nhỏ
121214 bộ thủ 241PhẫufǒuĐồ sành
122214 bộ thủ 243VõngwǎngCái lưới
123214 bộ thủ 245DươngyángCon dê
124214 bộ thủ 247VũLông vũ
125214 bộ thủ 249LãolǎoGià
126214 bộ thủ 251NhiérMà, và
127214 bộ thủ 253LỗilěiCái cày
128214 bộ thủ 255NhĩěrTai, lỗ tai
129214 bộ thủ 257DuậtCây bút
130214 bộ thủ 259NhụcròuThịt
131214 bộ thủ 261ThầnchénBầy tôi
132214 bộ thủ 263TựzìTự bản thân, kể từ
133214 bộ thủ 265ChízhìĐến
134214 bộ thủ 267CửujiùCái cối giã gạo
135214 bộ thủ 269ThiệtshéCái lưỡi
136214 bộ thủ 271SuyễnchuǎnSai lầm
137214 bộ thủ 273ChuzhōuCái thuyền
138214 bộ thủ 275CấngènQuẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,
139214 bộ thủ 277SắcsèMàu, dáng vẻ, nữ sắc
140214 bộ thủ 279ThảocǎoCỏ
141214 bộ thủ 281HổVằn vện của con hổ
142214 bộ thủ 283TrùngchóngSâu bọ
143214 bộ thủ 285HuyếtxuèMáu
144214 bộ thủ 287HànhxíngĐi, thi hành, làm được
145214 bộ thủ 289YÁo
146214 bộ thủ 291Che đậy, úp lên
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 6 NÉT

7. Bộ thủ 7 nét (147-166)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
147214 bộ thủ 293KiếnjiànTrông thấy
148214 bộ thủ 295GiácjuéGóc, sừng thú
149214 bộ thủ 297NgônyánNói
150214 bộ thủ 299CốcKhe nước chảy giữa hai núi
151214 bộ thủ 301ĐậudòuHạt đậu, cây đậu
152214 bộ thủ 303ThỉshǐCon heo, con lợn
153214 bộ thủ 305TrãizhìLoài sâu không chân
154214 bộ thủ 307BốibèiVật báu
155214 bộ thủ 309XíchchìMàu đỏ
156214 bộ thủ 311TẩuzǒuĐi, chạy
157214 bộ thủ 313TúczúChân, đầy đủ
158214 bộ thủ 315ThânshēnThân thể, thân mình
159214 bộ thủ 317Xachẽchiếc xe
160214 bộ thủ 319TânxīnCay, vất vả
161214 bộ thủ 321ThầnchénNhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),
162214 bộ thủ 323Quai xướcchuòChợt bước đi chợt dừng lại
163214 bộ thủ 325ẤpVùng đất, đất phong cho quan
164214 bộ thủ 327DậuyǒuMột trong 12 địa chi
165214 bộ thủ 329BiệnbiànPhân biệt
166214 bộ thủ 331LýDặm, làng xóm
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 7 NÉT

8. Bộ thủ 8 nét (167-175)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
167214 bộ thủ 333KimjīnKim loại, vàng
168214 bộ thủ 335TrườngchángDài; lớn (trưởng)
169214 bộ thủ 337MônménCửa hai cánh
170214 bộ thủ 339PhụĐống đất, gò đất
171214 bộ thủ 341ĐãidàiKịp, kịp đến
172214 bộ thủ 343ChuyzhuīChim đuôi ngắn
173214 bộ thủ 345VũMưa
174214 bộ thủ 347ThanhqīngMàu xanh
175214 bộ thủ 349PhifēiKhông
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 8 NÉT

9. Bộ thủ 9 nét (176-186)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
176214 bộ thủ 351DiệnmiànMặt, bề mặt
177214 bộ thủ 353CáchDa thú; thay đổi, cải cách
178214 bộ thủ 355ViwéiDa thuộc
179214 bộ thủ 357Phỉ, cửujiǔRau phỉ (cây hẹ giống hành lá)
180214 bộ thủ 359ÂmyīnÂm thanh, tiếng
181214 bộ thủ 361HiệtĐầu; trang giấy
182214 bộ thủ 363PhongfēngGió
183214 bộ thủ 365PhifēiBay
184214 bộ thủ 367ThựcshíĂn
185214 bộ thủ 369ThủshǒuĐầu
186214 bộ thủ 371HươngxiāngMùi hương,hương thơm
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 9 NÉT

10. Bộ thủ 10 nét (187-194)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
187214 bộ thủ 373MãCon ngựa
188214 bộ thủ 375CốtXương
189214 bộ thủ 377CaogāoCao
190214 bộ thủ 379Bưu, tiêubiāoTóc dài; sam cỏ phủ mái nhà
191214 bộ thủ 381ĐấudòuChống nhau, chiến đấu
192214 bộ thủ 383SưởngchàngRượu nếp; bao đựng cây cung
193214 bộ thủ 385Cáchgé lìTên một con sông xưa, cái đỉnh
194214 bộ thủ 387QuỷgǔiCon quỷ
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 10 NÉT

11. Bộ thủ 11 nét (195-200)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
195214 bộ thủ 389NgưCon cá
196214 bộ thủ 391ĐiểuniǎoCon chim
197214 bộ thủ 393LỗĐất mặn
198214 bộ thủ 395LộcCon hươu
199214 bộ thủ 397MạchmòLúa mạch
200214 bộ thủ 399MamáCây gai
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 11 NÉT

12. Bộ thủ 12 nét (201-204)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
201214 bộ thủ 401HoànghuángMàu vàng
202214 bộ thủ 403ThửshǔLúa nếp
203214 bộ thủ 405HắchēiMàu đen
204214 bộ thủ 407ChỉzhǐMay áo, khâu vá
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 12 NÉT

13. Bộ thủ 13 nét (205-208)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
205214 bộ thủ 409MãnhmǐnCon ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206214 bộ thủ 411ĐỉnhdǐngCái đỉnh
207214 bộ thủ 413CổCái trống
208214 bộ thủ 415ThửshǔCon chuột
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 13 NÉ

14. Bộ thủ 14 nét (209-210)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
209214 bộ thủ 417TỵbíCái mũi
210214 bộ thủ 419TềNgang bằng, cùng nhau
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 14 NÉT

15. Bộ thủ 15 nét (211)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
211214 bộ thủ 421XỉchǐRăng
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 15 NÉT

16. Bộ thủ 16 nét (212-213)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
212214 bộ thủ 423LonglóngCon rồng
213214 bộ thủ 425QuyguīCon rùa
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 16 NÉT

17. Bộ thủ 17 nét (214)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
214214 bộ thủ 427DượcyuèSáo 3 lỗ
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 17 NÉT

TẢI BÀI LUYỆN VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG NGAY TẠI ĐÂY !!!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?