Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh là chủ đề vô cùng quen thuộc với tất cả chúng ta, những căn bệnh thông thường như cảm cúm, đau bụng, thủy đậu,… bạn đã biết nói như thế nào chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

感冒

Phiên âm: /gǎnmào/

Tiếng Việt: Cảm mạo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

食物中毒

Phiên âm: /shíwù zhòngdú/

Tiếng Việt: Ngộ độc thực phẩm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

便祕

Phiên âm: /biànmì/

Tiếng Việt: Táo bón

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

水痘

Phiên âm: /shuǐdòu/

Tiếng Việt: Thủy đậu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

糖尿病

Phiên âm: /tángniàobìng/

Tiếng Việt: Bệnh tiểu đường

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

癌症

Phiên âm: //áizhèng/

Tiếng Việt: Ung thư

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

肺炎

Phiên âm: /fèiyán/

Tiếng Việt: Viêm phổi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

麻疹

Phiên âm: /mázhěn/

Tiếng Việt: Bệnh sởi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

抑鬱症

Phiên âm: /yìyù zhèng/

Tiếng Việt: Trầm cảm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

心臟病

Phiên âm: /xīnzàng bìng/

Tiếng Việt: Bệnh tim

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

哮喘

Phiên âm: /xiāochuǎn/

Tiếng Việt: Hen suyễn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

肥胖症

Phiên âm: /féipàng zhèng/

Tiếng Việt: Bệnh béo phì

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

瘧疾

Phiên âm: /nüèjí/

Tiếng Việt: Bệnh sốt rét

腹瀉

Phiên âm: /fùxiè/

Tiếng Việt: Tiêu chảy

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh

腮腺炎

Phiên âm: /sāixiàn yán/

Tiếng Việt: Quai bị

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại bệnh mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?