Thuở còn thơ bé, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều mơ về một thiên đường đồ ngọt với những viên kẹo lấp lánh đủ màu sắc với đủ loại kẹo trái cây, kẹo bốn mùa, kẹo cao su…Tuy bây giờ đã trưởng thành và không còn quá yêu thích kẹo ngọt như xưa nữa, nhưng đó cũng là một phần kỷ niệm đáng nhớ của chúng ta. Vậy bạn đã biết tên của những loại kẹo ấy trong tiếng Trung là gì chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt nhé!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/tu-vung-cac-loai-banh-keo-1.jpg)
Tiếng Trung phồn thể là gì?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-2.jpg)
口香糖
Phiên âm: /kǒuxiāngtáng/
Tiếng Việt: Kẹo cao su
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-3.jpg)
硬糖
Phiên âm: /yìng táng/
Tiếng Việt: Kẹo cứng
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-4.jpg)
棒棒糖
Phiên âm: /bàng bàng táng/
Tiếng Việt: Kẹo mút
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-5.jpg)
椰子糖
Phiên âm: /yēzi táng/
Tiếng Việt: Kẹo dừa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-6.jpg)
花生糖
Phiên âm: /huāshēng táng/
Tiếng Việt: Kẹo lạc
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-7.jpg)
咖啡糖
Phiên âm: /kāfēi táng/
Tiếng Việt: Kẹo cà phê
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-8.jpg)
牛奶糖
Phiên âm: /niúnǎi táng/
Tiếng Việt: Kẹo sữa bò
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-9.jpg)
糖葫蘆
Phiên âm: /tánghúlu/
Tiếng Việt: Kẹo hồ lô
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-10.jpg)
巧克力糖
Phiên âm: /qiǎokèlì táng/
Tiếng Việt: Kẹo sô cô la
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-11.jpg)
酒心巧克力
Phiên âm: /jiǔ xīn qiǎokèlì/
Tiếng Việt: Sô cô la nhân rượu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-12.jpg)
糖果蜜餞
Phiên âm: /tángguǒ mìjiàn/
Tiếng Việt: Kẹo mứt
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-13.jpg)
糖蓮子
Phiên âm: /táng liánzǐ/
Tiếng Việt: Mứt sen
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-14.jpg)
牛軋糖
Phiên âm: /niú gá táng/
Tiếng Việt: Kẹo nougat
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo-15.jpg)
炒米糖
Phiên âm: /chǎomǐ táng/
Tiếng Việt: Kẹo xốp
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/03/Cac-loai-banh-keo.jpg)
棉花糖
Phiên âm: /miánhuā táng/
Tiếng Việt: Kẹo bông gòn, marshmallow
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh