Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

Thuở còn thơ bé, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều mơ về một thiên đường đồ ngọt với những viên kẹo lấp lánh đủ màu sắc với đủ loại kẹo trái cây, kẹo bốn mùa, kẹo cao su…Tuy bây giờ đã trưởng thành và không còn quá yêu thích kẹo ngọt như xưa nữa, nhưng đó cũng là một phần kỷ niệm đáng nhớ của chúng ta. Vậy bạn đã biết tên của những loại kẹo ấy trong tiếng Trung là gì chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

口香糖

Phiên âm: /kǒuxiāngtáng/

Tiếng Việt: Kẹo cao su

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

硬糖

Phiên âm: /yìng táng/

Tiếng Việt: Kẹo cứng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

棒棒糖

Phiên âm: /bàng bàng táng/

Tiếng Việt: Kẹo mút

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

椰子糖

Phiên âm: /yēzi táng/

Tiếng Việt: Kẹo dừa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

花生糖

Phiên âm: /huāshēng táng/

Tiếng Việt: Kẹo lạc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

咖啡糖

Phiên âm: /kāfēi táng/

Tiếng Việt: Kẹo cà phê

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

牛奶糖

Phiên âm: /niúnǎi táng/

Tiếng Việt: Kẹo sữa bò

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

糖葫蘆

Phiên âm: /tánghúlu/

Tiếng Việt: Kẹo hồ lô

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

巧克力糖

Phiên âm: /qiǎokèlì táng/

Tiếng Việt: Kẹo sô cô la

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

酒心巧克力

Phiên âm: /jiǔ xīn qiǎokèlì/

Tiếng Việt: Sô cô la nhân rượu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

糖果蜜餞

Phiên âm: /tángguǒ mìjiàn/

Tiếng Việt: Kẹo mứt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

糖蓮子

Phiên âm: /táng liánzǐ/

Tiếng Việt: Mứt sen

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

牛軋糖

Phiên âm: /niú gá táng/

Tiếng Việt: Kẹo nougat

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

炒米糖

Phiên âm: /chǎomǐ táng/

Tiếng Việt: Kẹo xốp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt

棉花糖

Phiên âm: /miánhuā táng/

Tiếng Việt: Kẹo bông gòn, marshmallow

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại kẹo ngọt mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889