Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

Tuổi thơ của chúng ta gắn liền với những trò chơi dân gian thú vị, chẳng có sự xuất hiện của điện thoại hay máy vi tính, thế nhưng chúng ta vẫn có được những kỷ niệm vô cùng đáng nhớ. Vậy bạn đã biết những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

玩擲骰遊戲

Phiên âm: /wán zhí shǎi yóuxì/

Tiếng Việt: Chơi lắc xí ngầu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

跳房子

Phiên âm: /tiàofángzi/

Tiếng Việt: Nhảy lò cò

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

放風箏

Phiên âm: /fàng fēngzhēng/

Tiếng Việt: Thả diều

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

跳繩

Phiên âm: /tiàoshéng/

Tiếng Việt: Nhảy dây

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

捉迷藏

Phiên âm: /zhuōmícáng/

Tiếng Việt: Trốn tìm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

走竹橋

Phiên âm: /Zǒu zhú qiáo/

Tiếng Việt: Đi cầu tre

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

播棋

Phiên âm: /bō qí/

Tiếng Việt: Ô ăn quan

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

踩高蹺

Phiên âm: /cǎi gāoqiào/

Tiếng Việt: Cà kheo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

拔河

Phiên âm: /báhé/

Tiếng Việt: Kéo co

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

秋千

Phiên âm: /qiūqiān/

Tiếng Việt: Đánh đu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

蹺蹺板

Phiên âm: /qiāoqiāobǎn/

Tiếng Việt: Bập bênh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

跳麻袋

Phiên âm: /tiào mádài/

Tiếng Việt: Nhảy bao bố

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

打彈子

Phiên âm: /dǎ dànzǐ/

Tiếng Việt: Bắn bi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

蒙眼抓羊

Phiên âm: /méng yǎn zhuā yáng/

Tiếng Việt: Bịt mắt bắt dê

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian

五子棋

Phiên âm: /wǔzǐqí/

Tiếng Việt: Cờ ca rô

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các trò chơi dân gian mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?