Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

Ngày nay con trai hay con gái chúng ta đều phải luôn làm đẹp và cải thiện bản thân theo nhiều cách khác nhau. Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm đã trở nên phổ biến hơn so với trước đây. Hiểu được tầm quan trọng đó khi học tiếng Trung phồn thể, Taiwan Diary đã tổng hợp cho các bạn Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm gửi đến các bạn. Hãy cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

精華液

Phiên âm: /jīnghuá yè/

Tiếng Việt: Serum

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

睫毛膏

Phiên âm: /jiémáo gāo/

Tiếng Việt: Mascara

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

沐浴乳

Phiên âm: /mùyù rǔ/

Tiếng Việt: Sữa tắm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

吸油面紙

Phiên âm: /xīyóu miàn zhǐ/

Tiếng Việt: Giấy thấm dầu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

磨砂膏

Phiên âm: /móshā gāo/

Tiếng Việt: Tẩy tế bào chết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

漱口水

Phiên âm: /shù kǒushuǐ/

Tiếng Việt: Nước súc miệng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

化妝棉

Phiên âm: /huàzhuāng mián/

Tiếng Việt: Bông tẩy trang

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

口紅

Phiên âm: /kǒuhóng/

Tiếng Việt: Son môi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

防曬乳

Phiên âm: /fáng shài rǔ/

Tiếng Việt: Kem chống nắng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

香水

Phiên âm: /xiāngshuǐ/

Tiếng Việt: Nước hoa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

爽膚水

Phiên âm: /shuǎngfūshuǐ/

Tiếng Việt: Toner

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

保濕噴霧

Phiên âm: /bǎoshī pēnwù/

Tiếng Việt: Xịt dưỡng ẩm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

面膜

Phiên âm: /miànmó/

Tiếng Việt: Mặt nạ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

洗面乳

Phiên âm: /xǐmiàn rǔ/

Tiếng Việt: Sữa rửa mặt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm

卸妝水

Phiên âm: /xièzhuāng shuǐ/

Tiếng Việt: Nước tẩy trang

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mỹ phẩm mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889