Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

“Tôi là nhiếp ảnh gia”, bạn làm một công việc oách ngầu như vậy nhưng bạn đã biết cách giới thiệu nghề nghiệp của bản thân bằng tiếng Trung chưa? Nắm vững Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp sẽ giúp các bạn tự tin giới thiệu về bản thân và về người khác đó nha!

Vậy thì hôm nay các bạn hãy cùng xem Taiwan Diary chia sẻ về Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp phổ biến nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

農民

Phiên âm: /nóngmín/

Tiếng Việt: Nông dân

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

司機

Phiên âm: /sījī/

Tiếng Việt: Tài xế

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

教師

Phiên âm: /jiàoshī/

Tiếng Việt: Giáo viên

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

家庭主婦

Phiên âm: /jiātíng zhǔfù/

Tiếng Việt: Nội trợ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

商人

Phiên âm: /shāngrén/

Tiếng Việt: Nhà kinh doanh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

祕書

Phiên âm: /mìshū/

Tiếng Việt: Thư ký

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

導遊

Phiên âm: /dǎoyóu/

Tiếng Việt: Hướng dẫn viên du lịch

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

律師

Phiên âm: /lǜshī/

Tiếng Việt: Luật sư

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

髮型師

Phiên âm: /fǎxíng shī/

Tiếng Việt: Thợ cắt tóc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

廚師

Phiên âm: /chúshī/

Tiếng Việt: Đầu bếp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

警察

Phiên âm: /jǐngchá/

Tiếng Việt: Cảnh sát

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

攝影家

Phiên âm: /shèyǐng jiā/

Tiếng Việt: Nhiếp ảnh gia

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

科學家

Phiên âm: /kēxuéjiā/

Tiếng Việt: Nhà khoa học

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

歌手

Phiên âm: /gēshǒu/

Tiếng Việt: Ca sỹ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp

畫家

Phiên âm: /huàjiā/

Tiếng Việt: Họa sỹ

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề nghề nghiệp mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?