Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

Cuộc sống hàng ngày của chúng ta hầu hết đều gắn liền với phương tiện giao thông đúng không nào? Nếu không có phương tiện giao thông thì sẽ vô cùng bất tiện và làm tiêu tốn rất nhiều thời gian. Hãy cùng Taiwan Diary bỏ túi thêm một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

腳踏車

Phiên âm: /jiǎotàchē/

Tiếng Việt: Xe đạp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

機車

Phiên âm: /jīchē/

Tiếng Việt: Xe máy

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

汽車

Phiên âm: /qìchē/

Tiếng Việt: Xe hơi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

巴士

Phiên âm: /bāshì/

Tiếng Việt: Xe buýt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

卡車

Phiên âm: /kǎchē/

Tiếng Việt: Xe tải

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

火車

Phiên âm: /huǒchē/

Tiếng Việt: Tàu hỏa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

高鐵

Phiên âm: /gāotiě/

Tiếng Việt: Tàu cao tốc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

救護車

Phiên âm: /jiùhù chē/

Tiếng Việt: Xe cấp cứu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

消防車

Phiên âm: /xiāofáng chē/

Tiếng Việt: Xe cứu hỏa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

三輪車

Phiên âm: /sānlúnchē/

Tiếng Việt: Xe ba bánh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

飛機

Phiên âm: /fēijī/

Tiếng Việt: Máy bay

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

Phiên âm: /chuán/

Tiếng Việt: Thuyền

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

潛艦

Phiên âm: /qián jiàn/

Tiếng Việt: Tàu ngầm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

郵輪

Phiên âm: /yóulún/

Tiếng Việt: Du thuyền

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

直升機

Phiên âm: /zhíshēngjī/

Tiếng Việt: Trực thăng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông

警車

Phiên âm: /jǐngchē/

Tiếng Việt: Xe cảnh sát

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?