Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

Đối với các bạn đang học tiếng Trung phồn thể, việc tìm hiểu thêm từ vựng mới là một công việc hằng ngày, nhất là đối với các bạn học tiếng để tham gia vào các công ty, tập đoàn đa quốc gia thì việc tìm hiểu tên và quốc kỳ các nước khác là một điều rất cần thiết.

Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc quốc kỳ các nước trong tiếng Trung phồn thể là gì không ? Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ nhé !

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

越南國旗

Phiên âm: /Yuènán guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

美國國旗

Phiên âm: /Měiguó guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Hoa Kỳ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

日本國旗

Phiên âm: /Rìběn guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Nhật Bản

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

西班牙國旗

Phiên âm: /Xībānyá guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Tây Ban Nha

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

中華民國國旗

Phiên âm: /Zhōnghuá mínguó guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Đài Loan

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

法國國旗

Phiên âm: /Fǎguó guóqí

Tiếng Việt: Quốc kỳ Pháp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

尼泊爾國旗

Phiên âm: /Níbó’ěr guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Nepal

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

土耳其國旗

Phiên âm: /Tǔ’ěrqí guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Thổ Nhĩ Kì

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

瑞士國旗

Phiên âm: /Ruìshì guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Thụy Sĩ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

芬蘭國旗

Phiên âm: /Fēnlán guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Phần Lan

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

德國國旗

Phiên âm: /Déguó guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Đức

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

英國國旗

Phiên âm: /Yīngguó guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Anh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

意大利國旗

Phiên âm: /Yìdàlì guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Ý

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

加拿大國旗

Phiên âm: /Jiānádà guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Canada

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

菲律賓國旗

Phiên âm: /Fēilǜbīn guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Philippines

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ các nước

不丹國旗

Phiên âm: /Bùdān guóqí/

Tiếng Việt: Quốc kỳ Bhutan

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề quốc kỳ mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?