Trong đời sống hằng ngày chủ đề về các loại trái cây là một trong những chủ đề dễ tiếp cận và thường được sử dụng nhất. Biết thêm nhiều Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây sẽ giúp bạn gia tăng khả năng giao tiếp của mình.
Hôm nay, Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây nhé!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-1-1.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì ?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-11.png)
梨
Phiên âm: /lí/
Tiếng Việt: Quả lê
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-12.png)
西瓜
Phiên âm: /xīguā/
Tiếng Việt: Quả dưa hấu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-13.png)
葡萄
Phiên âm: /pútáo/
Tiếng Việt: quả nho
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-14.png)
蘋果
Phiên âm: /píngguǒ/
Tiếng Việt: quả táo
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-15.png)
山竹
Phiên âm: /shānzhú/
Tiếng Việt: quả măng cụt
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-16.png)
橙子
Phiên âm: /chéngzi/
Tiếng Việt: quả cam
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-17.png)
芒果
Phiên âm: /mángguǒ/
Tiếng Việt: quả xoài
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-18.png)
草莓
Phiên âm: /cǎoméi/
Tiếng Việt: Quả dâu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-19.png)
木瓜
Phiên âm: /mùguā/
Tiếng Việt: Đu đủ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-20.png)
芭樂
Phiên âm: /bā lè/
Tiếng Việt: Quả ổi
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-21.png)
香蕉
Phiên âm: /xiāngjiāo/
Tiếng Việt: Quả chuối
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-22.png)
荔枝
Phiên âm: /lìzhī/
Tiếng Việt: Quả vải
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-23.png)
石榴
Phiên âm: /shíliú/
Tiếng Việt: Quả lựu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-24.png)
藍莓
Phiên âm: /lánméi/
Tiếng Việt: Quả việt quất
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-25.png)
菠蘿蜜
Phiên âm: /bōluómì/
Tiếng Việt: Quả mít
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-26.png)
紅毛丹
Phiên âm: /hóng máo dān/
Tiếng Việt: Quả chôm chôm
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-27.png)
番荔枝
Phiên âm: /fān lìzhī/
Tiếng Việt: Quả mãng cầu/Quả na
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-28.png)
哈密瓜
Phiên âm: /hāmìguā/
Tiếng Việt: Quả dưa lưới
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-29.png)
鳳梨
Phiên âm: /fènglí/
Tiếng Việt: Quả dứa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-30.png)
桃子
Phiên âm: /táozi/
Tiếng Việt: Quả đào
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-31.png)
奇異果
Phiên âm: /qíyì guǒ/
Tiếng Việt: Quả kiwi
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-32.png)
椰子
Phiên âm: /yēzi/
Tiếng Việt: Quả dừa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-1-2.png)
酪梨
Phiên âm: /luò lí/
Tiếng Việt: Quả bơ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-2.png)
火龍果
Phiên âm: /huǒlóng guǒ/
Tiếng Việt: Quả thanh long
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-3.png)
櫻桃
Phiên âm: /yīngtáo/
Tiếng Việt: Quả cherry
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-4.png)
楊桃
Phiên âm: /yángtáo/
Tiếng Việt: Quả khế
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-5.png)
榴蓮
Phiên âm: /liúlián/
Tiếng Việt: Quả sầu riêng
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-6.png)
百香果
Phiên âm: /bǎixiāng guǒ/
Tiếng Việt: Quả chanh dây
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-7.png)
人心果
Phiên âm: /rénxīn guǒ/
Tiếng Việt: Quả sapôchê/hồng xiêm
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-8.png)
桂圓
Phiên âm: /guìyuán/
Tiếng Việt: Quả nhãn
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-9.png)
柚子
Phiên âm: /yòuzi/
Tiếng Việt: Quả bưởi
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/07/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-trai-cay-10.png)
柿子
Phiên âm: /shìzi/
Tiếng Việt: Quả hồng
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh