Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

từ vựng tiếng trung phồn thể chủ đề văn phòng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng à một trong những chìa khóa giúp bạn thành công trên con đường sự nghiệp. Đặc biệt đối với những bạn có ý định làm việc tại một môi trường Đài Loan.

Vì vậy, hôm nay Taiwan Diary sẽ chia sẻ cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng để các bạn có thể hiểu biết thêm về công ty nhé !

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

夜班

Phiên âm: /Yèbān/

Tiếng Việt: Ca đêm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

日班

Phiên âm: /rìbān/

Tiếng Việt: Ca ngày

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

獎金

Phiên âm: /Jiǎngjīn/

Tiếng Việt: Tiền thưởng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

領薪

Phiên âm: /Lǐngxīn/

Tiếng Việt: Lãnh lương

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

出差

Phiên âm: /chūchāi/

Tiếng Việt: Đi công tác

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

附加文件

Phiên âm: /Fùjiā wénjiàn/

Tiếng Việt: Tệp đính kèm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

掃描

Phiên âm: /Sǎomiáo/

Tiếng Việt: Scan

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

面試

Phiên âm: /Miànshì/

Tiếng Việt: Phỏng vấn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

休假

Phiên âm: /Xiūjià/

Tiếng Việt: Nghỉ phép

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

A4 白紙

Phiên âm: /Asì bái zhǐ/

Tiếng Việt: Giấy A4

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

打卡機

Phiên âm: /dǎkǎ jī/

Tiếng Việt: Máy chấm công

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

打印機

Phiên âm: /dǎyìn jī/

Tiếng Việt: Máy in

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

老闆娘

Phiên âm: /Lǎobǎn niáng/

Tiếng Việt: Bà chủ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

老闆

Phiên âm: /Lǎobǎn/

Tiếng Việt: Ông chủ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

辦公室人員

Phiên âm: /bàngōngshì rényuán/

Tiếng Việt: Nhân viên văn phòng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

辦公室

Phiên âm: /bàngōngshì/

Tiếng Việt: Văn phòng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

提款機

Phiên âm: /tí kuǎn jī/

Tiếng Việt: Máy ATM

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

接待員

Phiên âm: /jiēdài yuán/

Tiếng Việt: Lễ tân

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng

提款卡

Phiên âm: /tí kuǎn kǎ/

Tiếng Việt: Thẻ ATM

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề văn phòng mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?