Khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới thì việc nắm vững ngữ pháp là một trong những yếu tố quyết định giúp bạn có thể dùng thông thạo ngôn ngữ đó hay không. Học tốt Ngữ pháp tiếng Trung phồn thể giúp bạn không bị nhầm lẫn giữa các thành phần trong câu và người khác sẽ hiểu được điều mà bạn muốn truyền đạt.
Hôm nay hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Ngữ pháp tiếng Trung phồn thể: Câu chữ 被 nhé !!
Tiếng Trung phồn thể là gì ?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Ngữ pháp tiếng Trung phồn thể: Câu chữ 被
1. Định nghĩa Ngữ pháp tiếng Trung phồn thể: Câu chữ 被
Câu chữ 被 là câu vị ngữ động từ với giới từ 被 /bèi/ kết hợp với tân ngữ và các thành phần khác làm trạng ngữ, biểu đạt ý nghĩa bị động.
Chữ 被 được dịch sang tiếng Việt là “bị” hoặc “được” tùy thuộc vào ngữ cảnh.
2. Cấu trúc và cách sử dụng Ngữ pháp tiếng Trung phồn thể: Câu chữ 被
Thể khẳng định
VÍ DỤ:
- 我的腳踏車被別人偷走了。/Wǒ de jiǎotàchē bèi biérén tōu zǒule/
(Xe đạp của tôi bị người khác lấy trộm rồi.)
- 我的手機被弟弟弄壞了。/Wǒ de shǒujī bèi dìdì nòng huàile/
(Điện thoại của tôi bị em trai làm hỏng rồi.)
- 他被選爲我們的班長。/Tā bèi xuǎn wéi wǒmen de bānzhǎng/
(Cậu ấy được bầu làm lớp trưởng lớp tôi.)
Thể phủ định
VÍ DỤ:
- 她沒有被老師表揚。/Tā méiyǒu bèi lǎoshī biǎoyáng/
(Cô ấy không được giáo viên khen.)
- 他的書包沒被朋友拿走。/Tā de shūbāo méi bèi péngyǒu ná zǒu/
(Cặp sách của anh ấy không bị bạn lấy đi.)
Một số lưu ý
*Lưu ý: Không nói: 一個包子被他吃掉了。
VÍ DỤ:
- 我被她喜歡的人拒絕過。/Tā bèi tā xǐhuān de rén jùjué guò/
Tôi từng bị cô ấy từ chối.
- 人們被她的歌聲吸引住了。/Rénmen bèi tā de gēshēng xīyǐn zhù le./
Mọi người bị thu hút bởi giọng hát của cô ấy.
VÍ DỤ:
- 他被批評了一頓。/Tā bèi pīpíng le yī dùn/
Anh ấy bị mắng một trận.
- 他讓/叫老師批評了一頓。/Tā ràng/jiào lǎoshī pīpíng le yī dùn/
Anh ấy bị thầy mắng một trận.
Kết
Trên đây là những Ngữ pháp tiếng Trung phồn thể: Câu chữ 被 và một số mẫu câu liên quan mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, ngõ 12, Đỗ Quan, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh