TIN TỨC SONG NGỮ: Cúm khác với cảm lạnh, tỷ lệ tử vong lên tới 70%

TIN TỨC SONG NGỮ Cúm khác với cảm lạnh, tỷ lệ tử vong lên tới 70%

Hãy cùng Taiwan Diary luyện dịch song ngữ tin tức: Cúm khác với cảm lạnh, tỷ lệ tử vong lên tới 70%. Qua đây, chúng ta có thể sẽ thu hoạch được một lượng kiến thức từ vựng mới, giúp cho việc học tiếng Trung dễ dàng hơn.

I. Đoạn văn

醫:流感與感冒不同 併發肺炎死亡率達7成

藝人大S(徐熙媛)因流感併發肺炎離世震驚外界。中國醫藥大學附設醫院感染管制中心副院長黃高彬今天(3日)表示,流感與一般感冒不同,最明顯的區別是會全身痠痛倦怠,一旦感染併發肺炎、心肌炎等重症,死亡率高達7、8成。

藝人大S因感染流感併發肺炎過世,消息一出引發各界震驚。

中國醫藥大學附設醫院感染管制中心副院長黃高彬3日受訪表示,流感與一般感冒不同,一般感冒症狀包括咳嗽、喉嚨痛、流鼻水、鼻塞等,但若出現四肢無力、肌肉或骨頭痠痛、全身疲倦等「過去感冒不曾有過的感覺」,基本上就是感染流感,臨床上很容易區分。

黃高彬指出,流感併發重症、死亡的高風險族群包括65歲以上長者、嬰幼兒、慢性病患及孕婦,年長者若有潛在疾病或共病,會增加重症、死亡風險;幼童一旦感染流感,通常病毒量較高,易引發心肌炎、腦炎。

至於青壯年,若本身有心臟問題或是感染的病毒量較大,除了可能引發心肌炎,也可能併發病毒性敗血症或病毒性肺炎,導致「白肺」。他說:『(原音)當這個病毒量很大,他感染的病毒量很大,剛好你在感染的時候,你身體比較虛弱一點,可能感染的病毒量就很大,病毒量很大的时候除了引起心肌炎外,它也會引起所謂的病毒性的敗血症,或者是病毒性的肺炎,那這個很容易導致呼吸困難,那導致整個肺部白掉,所謂的急性呼吸窘迫症候群的這種現象。』

黃高彬強調,一般健康成人感染流感後併發重症、死亡的風險相對低,不過,一旦併發心肌炎、肺炎等重症,死亡率高達7、8成。他提醒民眾,感染流感後,若出現呼吸困難、心跳變快、注意力無法集中,此時應提高警覺、立刻就醫,盡快服用克流感等抗病毒藥物或是接種抗病毒針劑。

黃高彬也建議民眾最近若要出國,可自費購買攜帶流感抗病毒藥物,以免國外就醫不便或是溝通不良,可及早自行服用藥物,降低重症、死亡風險。

BÀI BÁO GỐC: Link

II. Song ngữ

醫:流感與感冒不同 併發肺炎死亡率達7成

/Yī: Liúgǎn yǔ gǎnmào bùtóng bìngfā fèiyán sǐwáng lǜ dá 7 chéng/

Bác sĩ: Cúm khác với cảm lạnh, tỷ lệ tử vong do biến chứng viêm phổi lên tới 70%

藝人大S(徐熙媛)因流感併發肺炎離世震驚外界。中國醫藥大學附設醫院感染管制中心副院長黃高彬今天(3日)表示,流感與一般感冒不同,最明顯的區別是會全身痠痛倦怠,一旦感染併發肺炎、心肌炎等重症,死亡率高達7、8成。

/Yìrén dà S (xúxīyuàn) yīn liúgǎn bìngfā fèiyán líshì zhènjīng wàijiè. Zhōngguó yīyào dàxué fùshè yīyuàn gǎnrǎn guǎnzhì zhōngxīn fù yuànzhǎng huánggāobīn jīntiān (3 rì) biǎoshì, liúgǎn yǔ yībān gǎnmào bùtóng, zuì míngxiǎn de qūbié shì huì quánshēn suāntòng juàndài, yīdàn gǎnrǎn bìngfā fèiyán, xīnjīyán děng zhòngzhèng, sǐwáng lǜ gāodá 7,8 chéng./

Nữ diễn viên Đại S (Từ Hy Viên) qua đời do bệnh cúm và biến chứng thành viêm phổi đã gây chấn động thế giới. Ông Hoàng Cao Bân, Phó giám đốc Trung tâm Kiểm soát Nhiễm trùng của Bệnh viện thuộc Đại học Y dược Trung Quốc, hôm nay (ngày 3) cho biết, cúm khác với cảm lạnh thông thường. Sự khác biệt rõ ràng nhất là toàn thân đau nhức và mệt mỏi. Một khi bị nhiễm các bệnh nghiêm trọng phát triển thành các biến chứng như viêm phổi, viêm cơ tim…, tỷ lệ tử vong cao tới 70-80%.

藝人大S因感染流感併發肺炎過世,消息一出引發各界震驚。

/Yìrén dà S yīn gǎnrǎn liúgǎn bìngfā fèiyán guòshì, xiāoxī yī chū yǐnfā gèjiè zhènjīng./

Nữ diễn viên Đại S (Từ Hy Viên) qua đời do bệnh cúm và biến chứng thành viêm phổi, tin tức này khiến mọi người đều bàng hoàng.

中國醫藥大學附設醫院感染管制中心副院長黃高彬3日受訪表示,流感與一般感冒不同,一般感冒症狀包括咳嗽、喉嚨痛、流鼻水、鼻塞等,但若出現四肢無力、肌肉或骨頭痠痛、全身疲倦等「過去感冒不曾有過的感覺」,基本上就是感染流感,臨床上很容易區分。

/Zhōngguó yīyào dàxué fùshè yīyuàn gǎnrǎn guǎnzhì zhōngxīn fù yuànzhǎng huánggāobīn 3 rì shòu fǎng biǎoshì, liúgǎn yǔ yībān gǎnmào bùtóng, yībān gǎnmào zhèngzhuàng bāokuò késòu, hóulóng tòng, liú bíshuǐ, bísè děng, dàn ruò chūxiàn sìzhī wúlì, jīròu huò gǔtou suāntòng, quánshēn píjuàn děng `guòqù gǎnmào bùcéng yǒuguò de gǎnjué’, jīběn shàng jiùshì gǎnrǎn liúgǎn, línchuáng shàng hěn róngyì qūfēn./

Phó giám đốc Trung tâm Kiểm soát Nhiễm trùng của Bệnh viện thuộc Đại học Y dược Trung Quốc Hoàng Cao Bân trong một cuộc phỏng vấn vào ngày 3 cho hay, bệnh cúm khác với bệnh cảm lạnh thông thường, các triệu chứng của bệnh cảm lạnh thông thường bao gồm ho, đau họng, sổ mũi, nghẹt mũi… , nhưng nếu cảm thấy chân tay yếu, đau cơ hoặc xương, toàn thân mệt mỏi, “cảm giác mà bạn chưa từng có trước đây khi bị cảm lạnh”, về cơ bản đó chính là triệu chứng của bệnh cúm, rất dễ phân biệt trên lâm sàng.

黃高彬指出,流感併發重症、死亡的高風險族群包括65歲以上長者、嬰幼兒、慢性病患及孕婦,年長者若有潛在疾病或共病,會增加重症、死亡風險;幼童一旦感染流感,通常病毒量較高,易引發心肌炎、腦炎。

/Huánggāobīn zhǐchū, liúgǎn bìngfā zhòngzhèng, sǐwáng de gāo fēngxiǎn zúqún bāokuò 65 suì yǐshàng zhǎngzhě, yīng yòu’ér, mànxìng bìng huàn jí yùnfù, nián zhǎngzhě ruò yǒu qiánzài jíbìng huò gòng bìng, huì zēngjiā zhòngzhèng, sǐwáng fēngxiǎn; yòu tóng yīdàn gǎnrǎn liúgǎn, tōngcháng bìngdú liàng jiào gāo, yì yǐnfā xīnjīyán, nǎo yán./

Ông Hoàng Cao Bân chỉ ra rằng, nhóm có nguy cơ cao mắc bệnh nặng và tử vong do cúm bao gồm người trên 65 tuổi, trẻ sơ sinh, bệnh nhân mắc bệnh mãn tính và phụ nữ mang thai. Nếu người cao tuổi có bệnh nền hoặc bệnh đi kèm, nguy cơ mắc bệnh nặng và tử vong sẽ tăng lên. Nếu trẻ nhỏ bị nhiễm bệnh cúm thường có tải lượng virus cao thì dễ gây viêm cơ tim và viêm não.

至於青壯年,若本身有心臟問題或是感染的病毒量較大,除了可能引發心肌炎,也可能併發病毒性敗血症或病毒性肺炎,導致「白肺」。他說:『(原音)當這個病毒量很大,他感染的病毒量很大,剛好你在感染的時候,你身體比較虛弱一點,可能感染的病毒量就很大,病毒量很大的时候除了引起心肌炎外,它也會引起所謂的病毒性的敗血症,或者是病毒性的肺炎,那這個很容易導致呼吸困難,那導致整個肺部白掉,所謂的急性呼吸窘迫症候群的這種現象。』

/Zhìyú qīng zhuàngnián, ruò běnshēn yǒu xīnzàng wèntí huò shì gǎnrǎn de bìngdú liàng jiào dà, chúle kěnéng yǐnfā xīnjīyán, yě kěnéng bìngfā bìngdú xìng bàixiězhèng huò bìngdú xìng fèiyán, dǎozhì `bái fèi’. Tā shuō: “(Yuányīn) dāng zhège bìngdú liàng hěn dà, tā gǎnrǎn de bìngdú liàng hěn dà, gānghǎo nǐ zài gǎnrǎn de shíhòu, nǐ shēntǐ bǐjiào xūruò yīdiǎn, kěnéng gǎnrǎn de bìngdú liàng jiù hěn dà, bìngdú liàng hěn dà de shíhòu chúle yǐnqǐ xīnjīyán wài, tā yě huì yǐnqǐ suǒwèi de bìngdú xìng de bàixiězhèng, huòzhě shì bìngdú xìng de fèiyán, nà zhège hěn róngyì dǎozhì hūxī kùnnán, nà dǎozhì zhěnggè fèi bù bái diào, suǒwèi de jíxìng hūxī jiǒngpò zhènghòuqún de zhè zhǒng xiànxiàng.”/

Đối với người trẻ và trung niên, nếu cơ thể họ có vấn đề về tim hoặc bị nhiễm một lượng lớn virus, ngoài khả năng gây viêm cơ tim, còn có thể phát triển thành các biến chứng như nhiễm trùng máu do virus hoặc viêm phổi do virus, dẫn đến “trắng phổi”. Ông Bân nói: “Khi lượng virus bị lây nhiễm rất lớn, và đúng lúc bị nhiễm thì cơ thể bạn đang suy yếu, cơ thể bạn chỉ cần hơi yếu một chút, lượng virus bạn bị nhiễm có thể rất lớn. Khi lượng virus rất lớn, ngoài việc gây viêm cơ tim, còn có thể gây ra cái gọi là nhiễm trùng máu do virus hoặc viêm phổi do virus, có thể dễ dàng dẫn đến khó thở và khiến toàn bộ phổi chuyển sang màu trắng, hiện tượng này được gọi là hội chứng suy hô hấp cấp tính.

黃高彬強調,一般健康成人感染流感後併發重症、死亡的風險相對低,不過,一旦併發心肌炎、肺炎等重症,死亡率高達7、8成。他提醒民眾,感染流感後,若出現呼吸困難、心跳變快、注意力無法集中,此時應提高警覺、立刻就醫,盡快服用克流感等抗病毒藥物或是接種抗病毒針劑。

/Huánggāobīn qiángdiào, yībān jiànkāng chéngrén gǎnrǎn liúgǎn hòu bìngfā zhòngzhèng, sǐwáng de fēngxiǎn xiāngduì dī, bùguò, yīdàn bìngfā xīnjīyán, fèiyán děng zhòngzhèng, sǐwáng lǜ gāodá 7,8 chéng. Tā tíxǐng mínzhòng, gǎnrǎn liúgǎn hòu, ruò chūxiàn hūxī kùnnán, xīntiào biàn kuài, zhùyì lì wúfǎ jízhōng, cǐ shí yīng tígāo jǐngjué, lìkè jiùyī, jǐnkuài fúyòng kè liúgǎn děng kàng bìngdú yàowù huò shì jiēzhǒng kàng bìngdú zhēnjì./

Ông Bân nhấn mạnh, nguy cơ người lớn khỏe mạnh mắc bệnh nặng hoặc tử vong sau khi bị nhiễm cúm là tương đối thấp. Tuy nhiên, một khi các biến chứng nghiêm trọng như viêm cơ tim và viêm phổi xảy ra, tỷ lệ tử vong có thể lên tới 70% đến 80%. Ông nhắc nhở mọi người, nếu gặp khó khăn khi thở, tim đập nhanh và không thể tập trung sau khi bị nhiễm cúm thì nên cảnh giác, lập tức đi khám chữa bệnh và dùng thuốc kháng virus như Tamiflu hoặc tiêm thuốc kháng virus càng sớm càng tốt.

黃高彬也建議民眾最近若要出國,可自費購買攜帶流感抗病毒藥物,以免國外就醫不便或是溝通不良,可及早自行服用藥物,降低重症、死亡風險。

/Huánggāobīn yě jiànyì mínzhòng zuìjìn ruò yào chūguó, kě zìfèi gòumǎi xiédài liúgǎn kàng bìngdú yàowù, yǐmiǎn guó wài jiùyī bùbiàn huò shì gōutōng bùliáng, kě jízǎo zìxíng fúyòng yàowù, jiàngdī zhòngzhèng, sǐwáng fēngxiǎn./

Ông Hoàng Cao Bân cũng kiến nghị mọi người, trong thời gian gần đây, trước khi ra nước ngoài, có thể tự mua thuốc kháng virus cúm để tránh sự bất tiện khi đi khám bệnh ở nước ngoài hoặc giao tiếp không tốt, có thể tự dùng thuốc càng sớm càng tốt để giảm nguy cơ bệnh nặng và tử vong.

III. Từ vựng mới

Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
併發bìngfāBiến chứng
流感liúgǎnCúm
肺炎fèiyánViêm phổi
藝人yìrénNghệ sĩ
離世líshìQua đời
震驚zhènjīngSốc; kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng
明顯míngxiǎnRõ ràng; nổi bật; rõ rệt
區別qūbiéPhân biệt; khác với
全身quánshēnToàn thân; cả người
痠痛suāntòngĐau mỏi; đau nhức; nhức mỏi
倦怠juàndàiKiệt sức; mệt mỏi
心肌炎xīnjīyánViêm cơ tim
死亡率sǐwáng lǜTỉ lệ tử vong
症狀zhèngzhuàngTriệu chứng
咳嗽késouHo
喉嚨痛hóulóng tòngĐau họng
流鼻水liú bíshuǐSổ mũi
鼻塞bísèNghẹt mũi; tắc mũi
臨床línchuángLâm sàng; thực tế chữa trị
嬰幼兒yīng yòu’érTrẻ em
慢性病mànxìngbìngBệnh mãn tính
孕婦yùnfùPhụ nữ mang thai
病毒bìngdúVirus
腦炎nǎo yánViêm não
虛弱xūruòYếu; yếu ớt
呼吸hūxīThở; hô hấp; hít thở
困難kùn nanKhó; khó khăn; trắc trở; trở ngại
現象xiànxiàngHiện tượng
警覺jǐngjuéCảnh giác; đề phòng; thận trọng
心跳xīntiàoTim đập; nhịp tim
立刻lìkèNgay; luôn; lập tức; tức khắc
服用fúyòngDùng; uống thuốc
藥物yàowùThuốc
針劑zhēnjìTiêm thuốc
出國chūguóXuất ngoại; đi nước ngoài
以免yǐmiǎnĐể tránh khỏi; để khỏi phải

Bài viết có thể bạn quan tâm:

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889