Hãy cùng Taiwan Diary luyện dịch song ngữ tin tức: Dây cáp ngầm dưới biển của Đài Loan bị phá hoại. Qua đây, chúng ta có thể sẽ thu hoạch được một lượng kiến thức từ vựng mới, giúp cho việc học tiếng Trung dễ dàng hơn.
I. Đoạn văn
野柳外海電纜遭破壞 美學者:灰色地帶襲擾對台施加政治壓力
金融時報日前報導,一艘喀麥隆籍貨輪「Shunxing 39」(有音譯為順興39)破壞野柳東北方海域的海底電纜。美國賓州大學資深研究員施密特(Benjamin L. Schmitt)今天(8日)接受央廣訪問時表示,合理懷疑這艘貨輪是故意破壞海底電纜,在美國總統當選人川普(Donald Trump)將就職之際,不排除這是中國對台灣施加政治壓力的手段之一。
金融時報日前報導指出,掛喀麥隆國旗的貨輪「Shunxing 39」在台灣野柳外海以拖錨方式破壞國際海底電纜;由於當時海象不佳,無法登船,該船可能在幾天內抵達釜山。報導指出,這艘貨輪屬於在香港註冊的公司,該公司登記的主管是中國公民;台灣政府也已向南韓尋求協助調查。
全球各地國際海纜遭破壞事件頻傳,亞洲、歐洲都有類似案例發生。美國賓州大學(University of Pennsylvania)資深研究員、美國國務院前歐洲能源安全顧問施密特接受央廣訪問時表示,被破壞的電纜從台灣北部延伸至整個印太地區,一直到美國西岸,這是一條具有戰略價值的電纜,但是僅有一條被破壞並不會導致整個通訊受損,但這個行為仍然傳達了一些訊息。施密特認為,有許多理由可以判斷這是一個蓄意行為(deliberate act)。
施密特表示,這種在灰色地帶的行為可說是衝突前兆(run-up to a conflict)。施密特表示,「Shunxing 39」在船舶自動識別系統(AIS)的名稱不定,追蹤不易,這通常也是灰色地帶襲擾的技巧之一;且「Shunxing 39」掛喀麥隆國旗,他不認為非洲國家會對台灣海底電纜基礎設施有興趣。他指出,由於船隻登記公司為中國籍人士所有,更加可研判與中國想藉此對台施壓有關。
在美國總統當選人川普將就任前夕,台灣海底電纜被可能是中國控制的船舶破壞,且波羅的海的海底電纜也發生同樣情形,歐盟懷疑與俄羅斯影子艦隊有關。施密特表示,這也反映出中國與俄羅斯正加大對西方國家施壓的力道。他說:『(英文原音)我認為這種灰色地帶襲擾的行為有增加趨勢,傳遞出希望美國削弱對民主聯盟,包括台灣和烏克蘭的支持。破壞海底電纜基礎設施是混合型戰略的手法之一,而美國應持續支持民主夥伴國家。』
施密特持續透過AIS系統追蹤「Shunxing 39」,但是該船已經有幾天沒有發送位置訊息,且由於天候關係,無法獲得完整的航行軌跡,不過這艘貨輪正往南韓釜山方向駛去,最終會停靠在哪個港口,還要觀察。
施密特表示,海洋範圍廣闊,因此相對凸顯了海上因應能力的脆弱性,中國透過灰色地帶襲擾對台灣施加壓力,台灣必須嚴肅面對,且台灣也需加強海上或商業方面的監測設施,以更緊密的追蹤這些可疑船隻。
他也建議,台灣政府需透過公、私協力,以及和區域內民主夥伴,如日本或韓國之間的合作,建立修復海底電纜的量能,包括船隻、合作協定等等,以立即應對遭到破壞的海底電纜。施密特說,台灣也應充實海巡單位的設備,加強海面監控能力,或是增加商業衛星的數量,掌握海上各類船隻的動態。
BÀI BÁO GỐC: Link
II. Song ngữ
野柳外海電纜遭破壞 美學者:灰色地帶襲擾對台施加政治壓力
/Yě liǔ wàihǎi diànlǎn zāo pòhuài měixué zhě: Huīsè dìdài xírǎo duì tái shījiā zhèngzhì yālì/
Dây cáp ngoài khơi bờ biển Yehliu bị phá hoại, học giả Mỹ cho rằng: đây là việc làm quấy nhiễu vùng xám nhằm gây áp lực chính trị cho Đài Loan
金融時報日前報導,一艘喀麥隆籍貨輪「Shunxing 39」(有音譯為順興39) 破壞野柳東北方海域的海底電纜。美國賓州大學資深研究員施密特(Benjamin L. Schmitt)今天(8日)接受央廣訪問時表示,合理懷疑這艘貨輪是故意破壞海底電纜,在美國總統當選人川普(Donald Trump)將就職之際,不排除這是中國對台灣施加政治壓力的手段之一。
/Jīnróng shíbào rìqián bàodǎo, yī sōu kāmàilóng jí huòlún “Shunxing 39” (yǒu yīnyì wèi shùn xìng 39) pòhuài yě liǔ dōngběi fāng hǎiyù dì hǎidǐ diànlǎn. Měiguó bīn zhōu dàxué zīshēn yánjiùyuán shī mì tè (Benjamin L. Schmitt) jīntiān (8 rì) jiēshòu yāng guǎng fǎngwèn shí biǎoshì, hélǐ huáiyí zhè sōu huòlún shì gùyì pòhuài hǎidǐ diànlǎn, zài měiguó zǒngtǒng dāngxuǎn rén chuān pǔ (Donald Trump) jiāng jiùzhí zhī jì, bù páichú zhè shì zhōngguó duì táiwān shījiā zhèngzhì yālì de shǒuduàn zhī yī./
Gần đây, tờ Financial Times đưa tin rằng tàu chở hàng “Shunxing 39” treo cờ Cameroon đã phá hủy cáp ngầm dưới đáy biển ở khu vực phía đông bắc của Yeliu, Đài Loan. Trả lời phỏng vấn của Đài phát thanh Rti vào hôm nay (ngày 8), Benjamin L. Schmitt, một nghiên cứu viên cấp cao tại Đại học Pennsylvania cho biết, có lý khi nghi ngờ rằng con tàu chở hàng này cố ý phá hủy cáp ngầm dưới biển. Trong bối cảnh Tổng thống Mỹ đắc cử Donald Trump sắp nhậm chức, không thể loại trừ khả năng đây là một trong những thủ đoạn của Trung Quốc nhằm gây sức ép chính trị cho Đài Loan.
金融時報日前報導指出,掛喀麥隆國旗的貨輪「Shunxing 39」在台灣野柳外海以拖錨方式破壞國際海底電纜;由於當時海象不佳,無法登船,該船可能在幾天內抵達釜山。報導指出,這艘貨輪屬於在香港註冊的公司,該公司登記的主管是中國公民;台灣政府也已向南韓尋求協助調查。
/Jīnróng shíbào rìqián bàodǎo zhǐchū, guà kāmàilóng guóqí de huòlún `Shunxing 39’zài táiwān yě liǔ wàihǎi yǐ tuō máo fāngshì pòhuài guójì hǎidǐ diànlǎn; yóuyú dāngshí hǎixiàng bù jiā, wúfǎ dēng chuán, gāi chuán kěnéng zài jǐ tiān nèi dǐdá fǔshān. Bàodǎo zhǐchū, zhè sōu huòlún shǔyú zài xiānggǎng zhùcè de gōngsī, gāi gōngsī dēngjì de zhǔguǎn shì zhōngguó gōngmín; táiwān zhèngfǔ yě yǐ xiàng nánhán xúnqiú xiézhù diàochá./
Theo tờ Financial Times gần đây đưa tin rằng, tàu chở hàng “Shunxing 39” treo cờ Cameroon đã phá hủy cáp ngầm quốc tế dưới đáy biển bằng cách kéo neo ngoài khơi bờ biển Yehliu, Đài Loan. Do điều kiện thời tiết vào thời điểm đó rất xấu, không thể lên tàu được, và con tàu này có thể sẽ đến Busan trong vài ngày tới. Tờ báo chỉ ra rằng, tàu chở hàng này thuộc sở hữu của một công ty đăng ký tại Hồng Kông mà giám đốc đăng ký công ty này là người Trung Quốc. Chính phủ Đài Loan cũng đã yêu cầu Hàn Quốc hỗ trợ điều tra.
全球各地國際海纜遭破壞事件頻傳,亞洲、歐洲都有類似案例發生。美國賓州大學(University of Pennsylvania)資深研究員、美國國務院前歐洲能源安全顧問施密特接受央廣訪問時表示,被破壞的電纜從台灣北部延伸至整個印太地區,一直到美國西岸,這是一條具有戰略價值的電纜,但是僅有一條被破壞並不會導致整個通訊受損,但這個行為仍然傳達了一些訊息。施密特認為,有許多理由可以判斷這是一個蓄意行為 (deliberate act)。
/Quánqiú gèdì guójì hǎi lǎn zāo pòhuài shìjiàn pínchuán, yàzhōu, ōuzhōu dōu yǒu lèisì ànlì fāshēng. Měiguó bīn zhōu dàxué (University of Pennsylvania) zīshēn yánjiùyuán, měiguó guówùyuàn qián ōuzhōu néngyuán ānquán gùwèn shī mì tè jiēshòu yāng guǎng fǎngwèn shí biǎoshì, bèi pòhuài de diànlǎn cóng táiwān běibù yánshēn zhì zhěnggè yìn tài dìqū, yīzhí dào měiguó xī’àn, zhè shì yītiáo jùyǒu zhànlüè jiàzhí de diànlǎn, dànshì jǐn yǒu yītiáo bèi pòhuài bìng bù huì dǎozhì zhěnggè tōngxùn shòu sǔn, dàn zhège xíngwéi réngrán chuándále yīxiē xùnxí. Shī mì tè rènwéi, yǒu xǔduō lǐyóu kěyǐ pànduàn zhè shì yīgè xùyì xíngwéi (deliberate act)./
Các vụ phá hoại cáp quang quốc tế ở nhiều nơi trên thế giới ngày càng gia tăng, đã có những trường hợp tương tự xảy ra ở châu Á và châu Âu. Khi trả lời phỏng vấn của đài phát thanh Rti, Benjamin L. Schmitt, một nghiên cứu viên cấp cao tại Đại học Pennsylvania đồng thời cũng là cựu cố vấn an ninh năng lượng châu Âu của Bộ Ngoại giao Mỹ cho biết, đường dây cáp bị phá hoại kéo dài từ phía bắc Đài Loan đến toàn khu vực Ấn Độ – Thái Bình Dương và bờ tây nước Mỹ, đây là cáp quang có giá trị chiến lược. Tuy nhiên, việc chỉ một dây cáp bị phá hoại sẽ không dẫn đến việc toàn bộ hệ thống liên lạc bị ảnh hưởng, nhưng hành động này vẫn truyền tải một thông điệp nào đó. Ông Schmidt cho rằng, có nhiều lý do để có thể xác định đây là một hành vi có chủ đích.
施密特表示,這種在灰色地帶的行為可說是衝突前兆 (run-up to a conflict)。施密特表示,「Shunxing 39」在船舶自動識別系統 (AIS) 的名稱不定,追蹤不易,這通常也是灰色地帶襲擾的技巧之一;且「Shunxing 39」掛喀麥隆國旗,他不認為非洲國家會對台灣海底電纜基礎設施有興趣。他指出,由於船隻登記公司為中國籍人士所有,更加可研判與中國想藉此對台施壓有關。
/Shī mì tè biǎoshì, zhè zhǒng zài huīsè dìdài de xíngwéi kě shuō shì chōngtú qiánzhào (run-up to a conflict). Shī mì tè biǎoshì, “Shunxing 39” zài chuánbó zìdòng shìbié xìtǒng (AIS) de míngchēng bùdìng, zhuīzōng bùyì, zhè tōngcháng yěshì huīsè dìdài xírǎo de jìqiǎo zhī yī; qiě
Shunxing 39’guà kāmàilóng guóqí, tā bù rènwéi fēizhōu guójiā huì duì táiwān hǎidǐ diànlǎn jīchǔ shèshī yǒu xìngqù. Tā zhǐchū, yóuyú chuánzhī dēngjì gōngsī wéi zhōngguó jí rénshì suǒyǒu, gèngjiā kě yánpàn yǔ zhōngguó xiǎng jí cǐ duì tái shī yā yǒuguān./
Ông Schmidt cho rằng, hành vi trong vùng xám này có thể coi là dấu hiệu báo trước của xung đột, ông Schmidt cũng cho biết là không nhận diện được tàu “Shunxing 39” trên Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) của tàu thuyền, khiến việc theo dõi trở nên khó khăn. Đây cũng là một trong những kỹ xảo xâm lược vùng xám; hơn nữa “Shunxing 39” treo cờ Cameroon, ông không nghĩ rằng một quốc gia châu Phi sẽ quan tâm đến cơ sở hạ tầng cáp ngầm của Đài Loan. Ông cũng chỉ ra rằng, vì công ty đăng ký tàu thuộc sở hữu của người Trung Quốc, điều này càng cho thấy khả năng liên quan đến việc Trung Quốc muốn gây sức ép đối với Đài Loan.
在美國總統當選人川普將就任前夕,台灣海底電纜被可能是中國控制的船舶破壞,且波羅的海的海底電纜也發生同樣情形,歐盟懷疑與俄羅斯影子艦隊有關。施密特表示,這也反映出中國與俄羅斯正加大對西方國家施壓的力道。他說:『(英文原音)我認為這種灰色地帶襲擾的行為有增加趨勢,傳遞出希望美國削弱對民主聯盟,包括台灣和烏克蘭的支持。破壞海底電纜基礎設施是混合型戰略的手法之一,而美國應持續支持民主夥伴國家。』
/Zài měiguó zǒngtǒng dāngxuǎn rén chuān pǔ jiāng jiùrèn qiánxī, táiwān hǎidǐ diànlǎn bèi kěnéng shì zhōngguó kòngzhì de chuánbó pòhuài, qiě bōluódìhǎi dì hǎidǐ diànlǎn yě fāshēng tóngyàng qíngxíng, ōuméng huáiyí yǔ èluósī yǐngzǐ jiànduì yǒuguān. Shī mì tè biǎoshì, zhè yě fǎnyìng chū zhōngguó yǔ èluósī zhèng jiā dà duì xīfāng guójiā shī yā de lìdào. Tā shuō: “(Yīngwén yuányīn) wǒ rènwéi zhè zhǒng huīsè dìdài xírǎo de xíngwéi yǒu zēngjiā qūshì, chuándì chū xīwàng měiguó xuēruò duì mínzhǔ liánméng, bāokuò táiwān hé wūkèlán de zhīchí. Pòhuài hǎidǐ diànlǎn jīchǔ shèshī shì hùnhé xíng zhànlüè de shǒufǎ zhī yī, ér měiguó yīng chíxù zhīchí mínzhǔ huǒbàn guójiā.”/
Vào đêm trước lễ nhậm chức của Tổng thống Mỹ đắc cử Donald Trump, đường cáp ngầm dưới biển của Đài Loan bị phá hoại bởi tàu có thể do Trung Quốc kiểm soát, cáp ngầm ở vùng biển Baltic cũng gặp phải tình trạng tương tự, EU nghi ngờ liên quan đến hạm đội bóng tối của Nga. Ông Schmidt nhận định rằng, điều này phản ánh rằng cả Trung Quốc và Nga đang gia tăng sức ép đối với các quốc gia phương Tây. Ông nói: “(Bản gốc tiếng Anh) Tôi nghĩ rằng hành vi quấy nhiễu vùng xám này đang có xu hướng gia tăng, nhằm truyền tải thông điệp mong muốn Mỹ giảm bớt sự ủng hộ đối với liên minh dân chủ, bao gồm cả Đài Loan và Ukraine. Phá hoại cơ sở hạ tầng cáp ngầm là một trong những thủ đoạn chiến lược kết hợp, và Mỹ nên tiếp tục ủng hộ các quốc gia đồng minh dân chủ.”
施密特持續透過AIS系統追蹤「Shunxing 39」,但是該船已經有幾天沒有發送位置訊息,且由於天候關係,無法獲得完整的航行軌跡,不過這艘貨輪正往南韓釜山方向駛去,最終會停靠在哪個港口,還要觀察。
/Shī mì tè chíxù tòuguò AIS xìtǒng zhuīzōng “Shunxing 39”, dànshì gāi chuán yǐjīng yǒu jǐ tiān méiyǒu fāsòng wèizhì xùnxí, qiě yóuyú tiānhòu guānxì, wúfǎ huòdé wánzhěng de hángxíng guǐjī, bùguò zhè sōu huòlún zhèng wǎng nánhán fǔshān fāngxiàng shǐ qù, zuìzhōng huì tíngkào zài nǎge gǎngkǒu, hái yào guānchá./
Ông Schmidt tiếp tục theo dõi “Shunxing 39” thông qua hệ thống AIS, nhưng con tàu đã không gửi thông tin vị trí trong nhiều ngày qua, hơn nữa do điều kiện thời tiết, không thể có được đường dẫn dẫn đường hoàn chỉnh. Tuy nhiên, tàu chở hàng đang hướng đến Busan, Hàn Quốc. Vẫn chưa biết cuối cùng tàu sẽ cập cảng nào, cần phải quan sát thêm.
施密特表示,海洋範圍廣闊,因此相對凸顯了海上因應能力的脆弱性,中國透過灰色地帶襲擾對台灣施加壓力,台灣必須嚴肅面對,且台灣也需加強海上或商業方面的監測設施,以更緊密的追蹤這些可疑船隻。
/Shī mì tè biǎoshì, hǎiyáng fànwéi guǎngkuò, yīncǐ xiāngduì tūxiǎnle hǎishàng yīnyìng nénglì de cuìruò xìng, zhōngguó tòuguò huīsè dìdài xírǎo duì táiwān shījiā yālì, táiwān bìxū yánsù miàn duì, qiě táiwān yě xū jiāqiáng hǎishàng huò shāngyè fāngmiàn de jiāncè shèshī, yǐ gèng jǐnmì de zhuīzōng zhèxiē kěyí chuánzhī./
Ông Schmidt cho biết, do phạm vi rộng lớn của đại dương, điều này làm nổi bật sự yếu kém trong khả năng ứng phó trên biển. Trung Quốc đang gây áp lực lên Đài Loan thông qua các hoạt động quấy nhiễu vùng xám và Đài Loan phải đối mặt với vấn đề này một cách nghiêm túc. Đồng thời, Đài Loan cũng cần tăng cường các cơ sở giám sát trên biển hoặc trong lĩnh vực thương mại để theo dõi chặt chẽ hơn những con tàu đáng ngờ.
他也建議,台灣政府需透過公、私協力,以及和區域內民主夥伴,如日本或韓國之間的合作,建立修復海底電纜的量能,包括船隻、合作協定等等,以立即應對遭到破壞的海底電纜。施密特說,台灣也應充實海巡單位的設備,加強海面監控能力,或是增加商業衛星的數量,掌握海上各類船隻的動態。
/Tā yě jiànyì, táiwān zhèngfǔ xū tòuguò gōng, sī xiélì, yǐjí hé qūyù nèi mínzhǔ huǒbàn, rú rìběn huò hánguó zhī jiān de hézuò, jiànlì xiūfù hǎidǐ diànlǎn de liàng néng, bāokuò chuánzhī, hézuò xiédìng děng děng, yǐ lìjí yìngduì zāo dào pòhuài dì hǎidǐ diànlǎn. Shī mì tè shuō, táiwān yě yīng chōngshí hǎi xún dānwèi de shèbèi, jiāqiáng hǎimiàn jiānkòng nénglì, huò shì zēngjiā shāngyè wèixīng de shùliàng, zhǎngwò hǎishàng gè lèi chuánzhī de dòngtài./
Ông cũng kiến nghị rằng chính phủ Đài Loan cần xây dựng năng lực sửa chữa dây cáp ngầm dưới biển thông qua sự hợp tác giữa khu vực công và tư, cũng như hợp tác với các đối tác dân chủ trong khu vực như Nhật Bản và Hàn Quốc, bao gồm cả tàu thuyền, các hiệp định hợp tác…, để ứng phó ngay lập tức với các dây cáp ngầm bị phá hoại. Ông Schmitt cho biết, Đài Loan cũng nên tăng cường trang thiết bị cho lực lượng tuần tra biển, tăng cường khả năng giám sát trên biển, hoặc tăng số lượng vệ tinh thương mại để theo dõi động thái của các tàu thuyền trên biển.
III. Từ vựng mới
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
外海 | wàihǎi | Ngoài khơi |
電纜 | diànlǎn | Cáp điện; dây cáp điện; dây cáp |
破壞 | pòhuài | Phá hủy; làm hỏng; làm hư hỏng |
灰色 | huīsè | Màu xám |
地帶 | dìdài | Miền; vùng; khu; khu vực |
襲擾 | xírǎo | Tập kích quấy rối |
施加 | shījiā | Gây; làm (áp lực, ảnh hưởng) |
壓力 | yālì | Gánh nặng; áp lực |
艘 | sōu | Chiếc; con (tàu, thuyền) |
喀麥隆 | kāmàilóng | Cameroon |
貨輪 | huòlún | Tàu hàng; tàu chở hàng |
海底 | hǎidǐ | Đáy biển |
訪問 | fǎngwèn | Phỏng vấn; thăm; viếng thăm; ghé thăm |
懷疑 | huáiyí | Nghi ngờ |
故意 | gùyì | Cố ý; cố tình; có ý |
排除 | páichú | Loại trừ; gạt bỏ; loại bỏ |
手段 | shǒuduàn | Mánh khoé; thủ đoạn |
國旗 | guóqí | Quốc kỳ; lá cờ tổ quốc |
抵達 | dǐdá | Đến; tới; đến nơi |
釜山 | Fǔshān | Busan |
香港 | Xiānggǎng | Hồng Kông |
南韓 | Nánhán | Hàn Quốc |
尋求 | xúnqiú | Tìm; tìm kiếm; khám phá |
協助 | xiézhù | Giúp; giúp đỡ; trợ giúp; hiệp trợ; hỗ trợ |
調查 | diàochá | Điều tra; xem xét; kiểm tra |
夥伴 | huǒbàn | Bạn; cộng sự; đối tác; đồng hành |
系統 | xìtǒng | Hệ thống |
凸顯 | tūxiǎn | Rõ rệt; nổi bật |
嚴肅 | yánsù | Nghiêm túc; nghiêm nghị; nghiêm minh |
觀察 | guānchá | Quan sát; xem xét; theo dõi |
Bài viết có thể bạn quan tâm:
- TIN TỨC SONG NGỮ: Tàu chiến của Mỹ và Canada đi qua eo biển Đài Loan sau khi Trung Quốc tập trận
- TIN TỨC SONG NGỮ: Bão Kong-rey tấn công, đèn giao thông vùng ven biển Đài Trung bị thổi nghiêng, dây điện bị thổi đứt
- TIN TỨC SONG NGỮ: Xin thẻ cư trú vĩnh viễn, Sở Di dân: Cần đáp ứng đủ điều kiện về số năm cư trú, tài sản hoặc kỹ năng
- TIN TỨC SONG NGỮ: Bộ Pháp vụ vấp phải sự phản đối khi đề xuất tăng phạt phá thai
- TIN TỨC SONG NGỮ: Cục An ninh Quốc gia “dùng AI chống lại AI” để đối phó với vũ khí hóa AI
- TIN TỨC SONG NGỮ: Phát hiện 26 lượt máy bay và tàu chiến gây nhiễu ở eo biển Đài Loan
- TIN TỨC SONG NGỮ: Đài Bắc nằm trong BXH “100 thành phố tốt nhất thế giới 2025”
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học:
- Hotline 1: 092.489.3388 (Zalo)
- Hotline 2: 092.480.3388 (Zalo)
- Hotline 3: 086.246.3636 (Zalo)
- Hotline 4: 085.919.0222 (Zalo)
- Đăng ký tư vấn với Thầy Cô tại Đài Loan
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, ngõ 12, Đỗ Quan, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh