Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

Trong đời sống giao tiếp hàng ngày, chủ đề ăn uống chắc hẳn đã không còn xa lạ đối với chúng ta. Đặc biệt đối với những ai yêu thích ẩm thực, đây chắc chắn sẽ là một chủ đề vô cùng thú vị và xứng đáng để tìm hiểu trong tiếng Trung giao tiếp phồn thể, vừa có thể nâng cao kiến thức, vừa hiểu thêm về các món ngon có trong ẩm thực Đài Loan. Vậy nên hôm nay, Taiwan Diary sẽ cùng bạn học một số đoạn Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống nha!

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

A: 今天是你二十五歲生日。我請你吃飯。

(Jīntiān shì nǐ èrshíwǔ suì shēngrì.
Wǒ qǐng nǐ chīfàn.)

B.你太客氣了啦!不好意思。

(Nǐ tài kèqìle la! Bù hǎoyìsi.)

A.你想吃什麼?中餐還是西餐?

(Nǐ xiǎng chī shénme? Zhōngcān háishì xīcān?)

B. 西餐吧。

(Xīcān ba.)

Tiếng Việt:

A: Hôm nay là sinh nhật tuổi 25 của cậu, mình mời cậu ăn một bữa nha.

B: Cậu khách sáo quá! Mình ngại ghê.

A: Cậu muốn ăn gì? đồ Trung hay đồ Tây?

B: Đồ Tây đi.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

A.小玉,我們去吃法國菜吧!這附近有一家很有名 的法國餐廳。他們的菜做得不錯!

(Xiǎoyù, wǒmen qù chī fǎguó cài ba! Zhè fùjìn yǒu yījiā hěn yǒumíng de fǎguó cāntīng. Tāmen de cài zuò dé bùcuò!)

B.好啊,我們就去那裡吧。

(Hǎo a, wǒmen jiù qù nàlǐ ba.)

Tiếng Việt:

A: Tiểu Ngọc, mình đi ăn đồ Pháp đi! Gần đây có 1 nhà hàng Pháp nổi tiếng lắm. Đồ ăn của nhà hàng đó ngon lắm!

B: Được thôi, chúng ta đi chỗ đó đi.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

A. 歡迎光臨。請問幾位?

(Huānyíng guānglín. Qǐngwèn jǐ wèi?)

B.兩個人。

(Liǎng gèrén.)

A.訂位了沒有?

(Dìng wèile méiyǒu?)

B.有了、是寶玉。

(Yǒule, shì bǎoyù.)

A.好,這邊請!

(Hǎo, zhè biān qǐng!)

Tiếng Việt:

A: Chào mừng quý khách. Mình đi mấy người ạ?

B: 2 người ạ.

A: Mình đã đặt chỗ chưa ạ?

B: Đặt rồi, tên là Bảo Ngọc.

A: Dạ, xin mời qua bên này!

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

A.請問有訂位嗎?

(Qǐngwèn yǒu dìng wèi ma?)

B.沒有。非吸煙區還有位子嗎?

(Méiyǒu. Fēi xīyān qū hái yǒu wèizi ma?)

A.對不起,已經沒有了,得等一會兒。你們願意等嗎?

(Duìbùqǐ, yǐjīng méiyǒule, dé děng yīhuǐ’er. Nǐmen yuànyì děng ma?)

B. 要等多久?

(Duìbùqǐ, yǐjīng méiyǒule, dé děng yīhuǐ’er. Nǐmen yuànyì děng ma?)

A. 大概二十幾分鐘。

(Dàgài èrshí jǐ fēnzhōng.)

B. 好。

(Hǎo.)

Tiếng Việt:

A: Cho hỏi mình đã đặt chỗ chưa ạ ?

B: Chưa ạ, khu vực cấm hút thuốc còn chỗ không ạ?

A: Xin lỗi quý khách, khu đó hết chỗ rồi ạ, phải đợi 1 lát. Quý khách chấp nhận đợi không ạ ?

B: Phải đợi bao lâu?

A: Khoảng 20 phút ạ.

B: Được

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

A.兩位好!這是我們的菜單。請看一下!

(Liǎng wèi hǎo! Zhè shì wǒmen de càidān. Qǐng kàn yīxià!)

B.謝謝。你們餐廳的拿手菜是什麼呢?

(Xièxiè. Nǐmen cāntīng de náshǒu cài shì shénme ne?)

A.宮保雞丁、麻婆豆腐、開洋白菜都是我們的拿手菜。

(Gōngbǎo jī dīng, má pó dòufu, kāi yángbáicài dōu shì wǒmen de náshǒu cài.)

B. 好,那每個來一盤吧,謝謝!

(Hǎo, nà měi gè lái yī pán ba, xièxiè!)

Tiếng Việt:

A: Xin chào quý khách! Đây là thực đơn của chúng tôi, mời xem ạ!

B: Cảm ơn, nhà hàng có những món gì ngon nhỉ?

A: Các món gà Cung Bảo, đậu hủ Tứ Xuyên, bắp cải xào tôm khô do nhà hàng làm đều rất ngon ạ.

B: Được, vậy mỗi thứ lấy 1 dĩa đi, cảm ơn!

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

A.你想吃什麼?

(Nǐ xiǎng chī shénme?)

B.我想試試宮保雞丁,你呢?

(Wǒ xiǎng shì shì gōngbǎo jī dīng, nǐ ne?)

A.我想吃魚,我們點一個糖醋魚,好不好?

(Wǒ xiǎng chī yú, wǒmen diǎn yīgè táng cù yú, hǎobù hǎo?)

B. 好。

(Hǎo.)

A. 我們再點一個青椒牛肉吧!

(Wǒmen zài diǎn yīgè qīngjiāo niúròu ba! )

B. 好啊!

(Hǎo a!)

Tiếng Việt:

A: Cậu muốn ăn gì ?

B: Mình muốn ăn thử Gà Cung Bảo, cậu muốn ăn gì?

A: Mình muốn ăn cá, chúng ta gọi 1 dĩa cá chua ngọt, được không ?

B: Được.

A: Chúng ta gọi thêm 1 dĩa bò sốt tiêu xanh nha!

B: Được!

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống

A.三個菜夠不夠,還要什麼嗎?

(Sān gè cài gòu bùgòu, hái yào shénme ma?)

B.夠了,不夠再點。

(Gòule, bùgòu zài diǎn.)

A.要不要喝湯,雞湯,好不好?

(Yào bùyào hē tāng, jītāng, hǎobù hǎo?)

B. 好,就這樣吧。

(Hǎo, jiù zhèyàng ba.)

Tiếng Việt:

A: Ba món đủ chưa, cậu muốn gọi thêm gì nữa không ?

B: Đủ rồi, không đủ thì lát mình gọi thêm.

A: Có muốn uống canh không, canh gà, được không ?

B: Được, như vậy đi.

Trên đây là những đoạn Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ăn uống mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?