Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

Câu nói tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

Việc đến ngân hàng làm thủ tục là một trong những tình huống vô cùng gần gũi và khá quen thuộc đối với chúng ta. Vậy nên hôm nay, Taiwan Diary sẽ cùng bạn học một số đoạn Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng để hiểu thêm về chủ đề này nha!

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

A.小姐,我想取錢。

(Xiǎojiě, wǒ xiǎng qǔ qián.)

B.好的。 請你填名字戶,頭和電話號碼。

(Hǎo de. Qǐng nǐ tián míngzì, hùtóu hé diànhuà hàomǎ.)

Tiếng Việt:

A: Chào cô, tôi muốn rút tiền.

B: Được ạ. Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại của anh vào đây.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

A.小姐,我要轉賬。

(Xiǎojiě, wǒ yào zhuǎnzhàng.)

B.好的。 請你填在這兒。你想轉多少?

(Hǎo de. Qǐng nǐ tián zài zhè’er. Nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo?)

Tiếng Việt:

A: Chào cô, tôi muốn chuyển khoản.

B: Được ạ. Mời anh điền vào đây. Anh muốn chuyển bao nhiêu tiền?

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

A.請問你想取多少錢?

(Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?)

B.我想取200美元。

(Wǒ xiǎng qǔ 200 měiyuán.)

A.這是你的錢。請你再數一數。

(Zhè shì nǐ de qián. Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ.)

Tiếng Việt:

A: Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền?

B: Tôi muốn rút 200 USD.

A: Tiền của anh đây. Anh có thể đếm lại.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

A.我想轉3000人民幣。

(Wǒ xiǎng zhuǎn 3000 rénmínbì.)

B.請告訴我你的戶頭。

(Qǐng gàosù wǒ nǐ de hùtóu.)

Tiếng Việt:

A: Tôi muốn chuyển 3000 NDT.

B: Xin hãy đọc số tài khoản của anh.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

A.我想問一下,一美元可以換多少人民幣?

(Wǒ xiǎng wèn yīxià, yī měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo rénmínbì?)

B.三塊七毛。

(Sān kuài qī máo.)

Tiếng Việt:

A: Tôi muốn hỏi 1 đô đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?

B: 3 tệ 7 đồng.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

A.請問,今日美元兌越南盾的匯率是多少?

(Qǐngwèn, jīnrì měiyuán duìhuàn yuènán dùn de huìlǜ shì duōshǎo?)

B.以今天的匯率,1美元可以兌換24,000越南盾。

(Yǐ jīntiān de huìlǜ,1 měiyuán kěyǐ duìhuàn 24,000 yuènán dùn.)

Tiếng Việt:

A: Xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?

B: Theo tỷ giá hôm nay, 1 USD có thể đổi được 24.000 đồng.

Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng

A.小姐,我要開個戶。

(Xiǎojiě, wǒ yào kāi gè hù.)

B.請填一張活期存單。

(Qǐng tián yī zhāng huóqí cúndān.)

Tiếng Việt:

A: Chào cô, tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.

B: Mời điền vào giấy mở tài khoản tiết kiệm.

Trên đây là những đoạn Giao tiếp tiếng Trung phồn thể: Ngân hàng mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?