Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

Cũng như tiếng Việt, tiếng Trung phồn thể là một ngôn ngữ giàu tình cảm, đương nhiên không thể thiếu những câu Thành ngữ tiếng Trung phồn thể để răn dạy con người hoặc châm biếm cuộc sống.

Hôm nay, Taiwan Diary sẽ giới thiệu cho bạn một số Thành ngữ tiếng Trung phồn thể – hay những câu nói hay châm biếm, răn dạy những vấn đề thường xảy ra trong cuộc sống bằng tiếng Trung phồn thể nhé !!

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

佳偶天成

Phiên âm: /jiā’ǒu tiānchéng/

Tiếng Việt: Xứng đôi vừa lứa

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

冰清玉潔

Phiên âm: /bīngqīng yùjié/

Tiếng Việt: Băng thanh ngọc khiết

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

避坑落井

Phiên âm: /bìkēng luòjǐng/

Tiếng Việt: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

半斤八兩

Phiên âm: /bànjīn bāliǎng/

Tiếng Việt: Kẻ tám lạng người nửa cân

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

種瓜得瓜、種豆得豆

Phiên âm:

/Zhòng guā dé guā, zhòng dòu dé dòu/

Tiếng Việt: Gieo nhân nào thì gặp quả ấy

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

瘌蛤蟆想吃天鵝肉

Phiên âm: /Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu/

Tiếng Việt: Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

虎頭蛇尾

Phiên âm: /Hǔtóu shéwěi/

Tiếng Việt: Đầu voi đuôi chuột

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

火上加油

Phiên âm: /Huǒshàngjiāyóu/

Tiếng Việt: Đổ dầu vào lửa

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

沉魚落雁

Phiên âm: /Chényú luòyàn/

Tiếng Việt: Chim sa cá lặn

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

歪打正著

Phiên âm: /Wāi dǎ zhèng zháo/

Tiếng Việt: Chó ngáp phải ruồi

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

鼠目寸光

Phiên âm: /Shǔmù cùn guāng/

Tiếng Việt: Ếch ngồi đáy giếng

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

恨魚剁砧

Phiên âm: /Hèn yú duò zhēn/

Tiếng Việt: Giận cá chém thớt

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

坐享其成

Phiên âm: /Zuò xiǎng qí chéng/

Tiếng Việt: Há miệng chờ sung

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

狐假虎威

Phiên âm: /Hú jiǎ hǔwēi/

Tiếng Việt: Cáo mượn oai hùm

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

萬變不離其宗

Phiên âm: /Wàn biàn bùlí qí zōng/

Tiếng Việt: Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

年幼無知

Phiên âm: /Nián yòu wúzhī/

Tiếng Việt: Trẻ người non dạ

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

衣冠禽獸

Phiên âm: /yī guān qín shòu/

Tiếng Việt: Thú đội lốt người

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

吃現成飯

Phiên âm: /chī xiàn chéng fàn/

Tiếng Việt: Ngồi mát ăn bát vàng

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

乾柴烈火

Phiên âm: /gān chái liè huǒ/

Tiếng Việt: lửa gần rơm lâu ngày cũng bén

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

扶搖直上

Phiên âm: /fú yáo zhí shàng/

Tiếng Việt: lên như diều gặp gió

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

鐵杵磨成針

Phiên âm: /tiěchǔ mó chéng zhēn/

Tiếng Việt: có công mài sắt có ngày nên kim

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

百聞不如一見

Phiên âm: /bǎiwén bù rú yījiàn/

Tiếng Việt: trăm nghe không bằng một thấy

Thành ngữ tiếng Trung phồn thể

愛屋及烏

Phiên âm: /ài wū jí wū/

Tiếng Việt: yêu nhau yêu cả đường đi lối về

Trên đây là những câu Thành ngữ tiếng Trung phồn thể thông dụng mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?