Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Khi học tiếng Trung bạn đã bao giờ thắc mắc rằng, những từ mà giới trẻ Việt Nam chúng ta sử dụng trên mạng xã hội hàng ngày thì tiếng Trung sẽ nói thế nào chưa nhỉ?

Và hôm nay, Taiwan Diary sẽ giới thiệu cho bạn một số Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng có thể bạn chưa biết nhé!

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

三姑六婆

Phiên âm: /sāngūliùpó/

Ý nghĩa: Bà tám nhiều chuyện

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

傻眼

Phiên âm: /shǎyǎn/

Ý nghĩa: Cạn lời, không nói nên lời

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

天曉得

Phiên âm: /tiānxiǎode/

Ý nghĩa: Có trời mới biết

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

吐槽

Phiên âm: /tǔcáo/

Ý nghĩa: Bóc phốt, soi mói

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

脫單

Phiên âm: /tuōdān/

Ý nghĩa: Thoát ế

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

完了

Phiên âm: /wánle/

Ý nghĩa: Toang rồi

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Phiên âm: /quē/

Ý nghĩa: Ế, FA

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Phiên âm: /liāo/

Ý nghĩa: Thả thính

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

拍馬屁

Phiên âm: /pāimǎpì/

Ý nghĩa: Nịnh bợ

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Phiên âm: /làn/

Ý nghĩa: Phế, cùi bắp

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

吃豆腐

Phiên âm: /chī dòufǔ/

Ý nghĩa: Sàm sỡ, ve vãn

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

拉黑

Phiên âm: /lā hēi/

Ý nghĩa: Chặn nick, cho vào danh sách đen

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

打卡

Phiên âm: /dǎkǎ/

Ý nghĩa: Check-in

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

上鏡

Phiên âm: /shàng jìng/

Ý nghĩa: Ăn ảnh

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

麼麼噠

Phiên âm: /me me dā/

Ý nghĩa: Hôn một cái nào

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

Phiên âm: /cài/

Ý nghĩa: Gu, mẫu người mình thích

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

鐵粉

Phiên âm: /tiě fěn/

Ý nghĩa: Fan cứng

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

小case

Phiên âm: /xiǎo case/

Ý nghĩa: Chuyện nhỏ

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

屁孩

Phiên âm: /pì hái/

Ý nghĩa: Trẻ trâu

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

摳門

Phiên âm: /kōumén/

Ý nghĩa: Keo kiệt, bủn xỉn

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

活該

Phiên âm: /huógāi/

Ý nghĩa: Đáng đời

吃瓜

Phiên âm: /chī guā/

Ý nghĩa: Hóng drama, nhiều chuyện

吹牛

Phiên âm: /chuīniú/

Ý nghĩa: Chém gió, nói khoác

Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng

建盤俠

Phiên âm: /jiàn pán xiá/

Ý nghĩa: Anh hùng bàn phím

Trên đây là một số Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?