Khi học tiếng Trung bạn đã bao giờ thắc mắc rằng, những từ mà giới trẻ Việt Nam chúng ta sử dụng trên mạng xã hội hàng ngày thì tiếng Trung sẽ nói thế nào chưa nhỉ?
Và hôm nay, Taiwan Diary sẽ giới thiệu cho bạn một số Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng có thể bạn chưa biết nhé!
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-1.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì ?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-1-1.png)
三姑六婆
Phiên âm: /sāngūliùpó/
Ý nghĩa: Bà tám nhiều chuyện
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-2.png)
傻眼
Phiên âm: /shǎyǎn/
Ý nghĩa: Cạn lời, không nói nên lời
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-3.png)
天曉得
Phiên âm: /tiānxiǎode/
Ý nghĩa: Có trời mới biết
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-4.png)
吐槽
Phiên âm: /tǔcáo/
Ý nghĩa: Bóc phốt, soi mói
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-5.png)
脫單
Phiên âm: /tuōdān/
Ý nghĩa: Thoát ế
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-6.png)
完了
Phiên âm: /wánle/
Ý nghĩa: Toang rồi
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-7.png)
缺
Phiên âm: /quē/
Ý nghĩa: Ế, FA
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-8.png)
撩
Phiên âm: /liāo/
Ý nghĩa: Thả thính
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-9.png)
拍馬屁
Phiên âm: /pāimǎpì/
Ý nghĩa: Nịnh bợ
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-10.png)
爛
Phiên âm: /làn/
Ý nghĩa: Phế, cùi bắp
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-11.png)
吃豆腐
Phiên âm: /chī dòufǔ/
Ý nghĩa: Sàm sỡ, ve vãn
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-12.png)
拉黑
Phiên âm: /lā hēi/
Ý nghĩa: Chặn nick, cho vào danh sách đen
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-13.png)
打卡
Phiên âm: /dǎkǎ/
Ý nghĩa: Check-in
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-14.png)
上鏡
Phiên âm: /shàng jìng/
Ý nghĩa: Ăn ảnh
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-15.png)
麼麼噠
Phiên âm: /me me dā/
Ý nghĩa: Hôn một cái nào
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-16.png)
菜
Phiên âm: /cài/
Ý nghĩa: Gu, mẫu người mình thích
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-17.png)
鐵粉
Phiên âm: /tiě fěn/
Ý nghĩa: Fan cứng
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-18.png)
小case
Phiên âm: /xiǎo case/
Ý nghĩa: Chuyện nhỏ
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-19.png)
屁孩
Phiên âm: /pì hái/
Ý nghĩa: Trẻ trâu
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-20.png)
摳門
Phiên âm: /kōumén/
Ý nghĩa: Keo kiệt, bủn xỉn
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-21.png)
活該
Phiên âm: /huógāi/
Ý nghĩa: Đáng đời
![](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-22.png)
吃瓜
Phiên âm: /chī guā/
Ý nghĩa: Hóng drama, nhiều chuyện
![](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-23.png)
吹牛
Phiên âm: /chuīniú/
Ý nghĩa: Chém gió, nói khoác
![Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/09/tu-long-tieng-trung-phon-the-ngon-ngu-mang-24.png)
建盤俠
Phiên âm: /jiàn pán xiá/
Ý nghĩa: Anh hùng bàn phím
Trên đây là một số Từ lóng tiếng Trung phồn thể ngôn ngữ mạng mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh