Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa là chủ đề vô cùng mới lạ, những món ăn thức uống Trung Hoa mà bạn nhìn thấy, hay xem được mà bạn bắt gặp hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số TTừ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa nha!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/giao-tiep-tieng-trung-phon-the-chu-de-hoi-tham-suc-khoe.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-1.png)
糖葫蘆
Phiên âm: /tánghúlu/
Tiếng Việt: Kẹo hồ lô
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-2.png)
混屯
Phiên âm: /húntún/
Tiếng Việt: Hoành thánh
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-3.png)
臭豆腐
Phiên âm: /chòu dòufu/
Tiếng Việt: Đậu phụ thối
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-4.png)
餃子
Phiên âm: /jiǎozi/
Tiếng Việt: Sủi cảo
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-5.png)
小籠包
Phiên âm: /xiǎo lóng bāo/
Tiếng Việt: Tiểu long bao
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-6.png)
番茄蛋湯
Phiên âm: /fānqié dàn tāng/
Tiếng Việt: Canh cà chua trứng
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-7.png)
水晶米糕
Phiên âm: /shuǐ jīng mǐ gāo/
Tiếng Việt: Bánh gạo pha lê
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-8.png)
牛肉鍋貼
Phiên âm: /níu ròu guō tiē/
Tiếng Việt: Sủi cảo bò viên
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-9.png)
長壽麵
Phiên âm: /Chángshòu miàn/
Tiếng Việt: Mì trường thọ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-10.png)
雲南奶茶
Phiên âm: /yún nán nǎi chá/
Tiếng Việt: Trà sữa nướng Vân Nam
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-11.png)
紅豆沙
Phiên âm: /hóngdòu shā/
Tiếng Việt: Chè đậu đỏ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-12.png)
四川火鍋
Phiên âm: /sìchuān huǒguō/
Tiếng Việt: Lẩu Tứ Xuyên
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-13.png)
東坡肉
Phiên âm: /Dōng pō ròu/
Tiếng Việt: Thịt kho Đông Pha
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-14.png)
北京烤鴨
Phiên âm: /Běijīng kǎoyā/
Tiếng Việt: Vịt quay Bắc Kinh
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-15.png)
金沙包
Phiên âm: /jīnshā bāo/
Tiếng Việt: Bánh bao kim sa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-am-thuc-trung-hoa-16.png)
螺螄粉
Phiên âm: /luósī fěn/
Tiếng Việt: Bún ốc
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh