Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa là chủ đề vô cùng mới lạ, những món ăn thức uống Trung Hoa mà bạn nhìn thấy, hay xem được mà bạn bắt gặp hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số TTừ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

糖葫蘆

Phiên âm: /tánghúlu/

Tiếng Việt: Kẹo hồ lô

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

混屯

Phiên âm: /húntún/

Tiếng Việt: Hoành thánh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

臭豆腐

Phiên âm: /chòu dòufu/

Tiếng Việt: Đậu phụ thối

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

餃子

Phiên âm: /jiǎozi/

Tiếng Việt: Sủi cảo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

小籠包

Phiên âm: /xiǎo lóng bāo/

Tiếng Việt: Tiểu long bao

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

番茄蛋湯

Phiên âm: /fānqié dàn tāng/

Tiếng Việt: Canh cà chua trứng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

水晶米糕

Phiên âm: /shuǐ jīng mǐ gāo/

Tiếng Việt: Bánh gạo pha lê

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

牛肉鍋貼

Phiên âm: /níu ròu guō tiē/

Tiếng Việt: Sủi cảo bò viên

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

長壽麵

Phiên âm: /Chángshòu miàn/

Tiếng Việt: Mì trường thọ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

雲南奶茶

Phiên âm: /yún nán nǎi chá/

Tiếng Việt: Trà sữa nướng Vân Nam

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

紅豆沙

Phiên âm: /hóngdòu shā/

Tiếng Việt: Chè đậu đỏ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

四川火鍋

Phiên âm: /sìchuān huǒguō/

Tiếng Việt: Lẩu Tứ Xuyên

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

東坡肉

Phiên âm: /Dōng pō ròu/

Tiếng Việt: Thịt kho Đông Pha

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

北京烤鴨

Phiên âm: /Běijīng kǎoyā/

Tiếng Việt: Vịt quay Bắc Kinh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

金沙包

Phiên âm: /jīnshā bāo/

Tiếng Việt: Bánh bao kim sa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa

螺螄粉

Phiên âm: /luósī fěn/

Tiếng Việt: Bún ốc

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề ẩm thực Trung Hoa mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889