Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá là chủ đề vô cùng mới lạ, những loại cá mà bạn nhìn thấy, hay xem được mà bạn bắt gặp hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

河豚

Phiên âm: /hétún/

Tiếng Việt: Cá nóc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

海馬

Phiên âm: /hǎimǎ/

Tiếng Việt: Cá ngựa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

鮭魚

Phiên âm: /guīyú/

Tiếng Việt: Cá hồi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

鯔魚

Phiên âm: /zī yú/

Tiếng Việt: Cá đối

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

抹香鯨

Phiên âm: /mǒxiāngjīng/

Tiếng Việt: Cá nhà táng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

羅非魚

Phiên âm: /luó fēi yú/

Tiếng Việt: Cá rô phi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

鯪魚

Phiên âm: /líng yú/

Tiếng Việt: Cá lăng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

攀鱸

Phiên âm: /pān lú/

Tiếng Việt: Cá rô

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

烏魚

Phiên âm: /wū yú/

Tiếng Việt: Cá chuối

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

鱷魚

Phiên âm: /èyú/

Tiếng Việt: Cá sấu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

黑鯇

Phiên âm: /hēi huàn/

Tiếng Việt: Cá trắm đen

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

銀魚

Phiên âm: /yín yú/

Tiếng Việt: Cá ngân

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

金魚

Phiên âm: /jīnyú/

Tiếng Việt: Cá vàng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

藍鯨

Phiên âm: /lánjīng/

Tiếng Việt: Cá voi xanh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

鰨魚

Phiên âm: /Tǎyú/

Tiếng Việt: Cá bơn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

鱈魚

Phiên âm: /xuěyú/

Tiếng Việt: Cá tuyết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá

鯖魚

Phiên âm: /qīng yú/

Tiếng Việt: Cá thu

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại cá mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?