Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ là chủ đề vô cùng mới lạ, những nhạc cụ mà bạn nhìn thấy, hay nghe được mà bạn bắt gặp hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ nha!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhaccu.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-14.png)
吉他
Phiên âm: /jítā/
Tiếng Việt: Guitar
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-15.png)
古典吉他
Phiên âm: /gǔdiǎn jítā/
Tiếng Việt: Guitar cổ điển
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-4.png)
電吉他
Phiên âm: /diàn jítā/
Tiếng Việt: Guitar điện
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-11.png)
尤克里裡
Phiên âm: /yóu kè lǐ lǐ/
Tiếng Việt: Ukulele
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-5.png)
鋼琴
Phiên âm: /gāngqín/
Tiếng Việt: Piano
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-3.png)
三角鋼琴
Phiên âm: /sānjiǎo gāngqín/
Tiếng Việt: đại dương cầm
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-6.png)
風琴
Phiên âm: /fēngqín/
Tiếng Việt: Organ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-7.png)
小提琴
Phiên âm: /xiǎotíqín/
Tiếng Việt: Violin
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-13.png)
鼓
Phiên âm: /gǔ/
Tiếng Việt: Trống
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-8.png)
薩克斯風
Phiên âm: /sàkèsī fēng/
Tiếng Việt: Saxophone
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-9.png)
古箏
Phiên âm: /gǔzhēng/
Tiếng Việt: Đàn tranh
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-12.png)
笛
Phiên âm: /dí/
Tiếng Việt: Sáo
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-10.png)
琵琶
Phiên âm: /pípá/
Tiếng Việt: Đàn tỳ bà
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-1.png)
二胡
Phiên âm: /èrhú/
Tiếng Việt: Đàn nhị hồ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-cac-loai-nhac-cu-2.png)
口琴
Phiên âm: /kǒuqín/
Tiếng Việt: Kèn harmonica
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh