Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ là chủ đề vô cùng mới lạ, những nhạc cụ mà bạn nhìn thấy, hay nghe được mà bạn bắt gặp hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

吉他

Phiên âm: /jítā/

Tiếng Việt: Guitar

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

古典吉他

Phiên âm: /gǔdiǎn jítā/

Tiếng Việt: Guitar cổ điển

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

電吉他

Phiên âm: /diàn jítā/

Tiếng Việt: Guitar điện

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

尤克里裡

Phiên âm: /yóu kè lǐ lǐ/

Tiếng Việt: Ukulele

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

鋼琴

Phiên âm: /gāngqín/

Tiếng Việt: Piano

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

三角鋼琴

Phiên âm: /sānjiǎo gāngqín/

Tiếng Việt: đại dương cầm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

風琴

Phiên âm: /fēngqín/

Tiếng Việt: Organ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

小提琴

Phiên âm: /xiǎotíqín/

Tiếng Việt: Violin

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

Phiên âm: /gǔ/

Tiếng Việt: Trống

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

薩克斯風

Phiên âm: /sàkèsī fēng/

Tiếng Việt: Saxophone

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

古箏

Phiên âm: /gǔzhēng/

Tiếng Việt: Đàn tranh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

Phiên âm: /dí/

Tiếng Việt: Sáo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

琵琶

Phiên âm: /pípá/

Tiếng Việt: Đàn tỳ bà

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

二胡

Phiên âm: /èrhú/

Tiếng Việt: Đàn nhị hồ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ

口琴

Phiên âm: /kǒuqín/

Tiếng Việt: Kèn harmonica

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các loại nhạc cụ mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889