Trong đời sống hằng ngày chủ đề về những con vật là một trong những chủ đề dễ tiếp cận và thường được sử dụng nhất. Biết thêm nhiều Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật sẽ giúp bạn gia tăng khả năng giao tiếp của mình.
Hôm nay, Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật nhé!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-dong-vat.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì ?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-15.png)
河馬
Phiên âm: /hémǎ/
Tiếng Việt: con hà mã
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-14.png)
羊
Phiên âm: /yáng/
Tiếng Việt: dê, cừu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-3.png)
兔子
Phiên âm: /tùzǐ/
Tiếng Việt: con thỏ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-12.png)
馬
Phiên âm: /mǎ/
Tiếng Việt: con ngựa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-11.png)
長頸鹿
Phiên âm: /chángjǐnglù/
Tiếng Việt: hươu cao cổ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-10.png)
鱷魚
Phiên âm: /èyú/
Tiếng Việt: con cá sấu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-9.png)
豹
Phiên âm: /bào/
Tiếng Việt: con báo
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-8.png)
鬣狗
Phiên âm: /liègǒu/
Tiếng Việt: con linh cẩu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-7.png)
蛇
Phiên âm: /shé/
Tiếng Việt: con rắn
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-6.png)
狼
Phiên âm: /láng/
Tiếng Việt: con sói
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-5.png)
獅子
Phiên âm: /shīzi/
Tiếng Việt: con sư tử
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-4.png)
老虎
Phiên âm: /lǎohǔ/
Tiếng Việt: con hổ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-16.png)
狗
Phiên âm: /gǒu/
Tiếng Việt: con chó
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-17.png)
貓
Phiên âm: /māo/
Tiếng Việt: con mèo
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-18.png)
雞
Phiên âm: /jī/
Tiếng Việt: con gà
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-19.png)
鴨
Phiên âm: /yā/
Tiếng Việt: con vịt
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-20.png)
水牛
Phiên âm: /shuǐniú/
Tiếng Việt: con trâu
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-21.png)
黃牛
Phiên âm: /huángniú/
Tiếng Việt: con bò
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-22.png)
豬
Phiên âm: /zhū/
Tiếng Việt: con heo
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-23.png)
鬆鼠
Phiên âm: /sōngshǔ/
Tiếng Việt: con sóc
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-24.png)
倉鼠
Phiên âm: /cāngshǔ/
Tiếng Việt: Hamster
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-25.png)
袋鼠
Phiên âm: /dàishǔ/
Tiếng Việt: Chuột túi
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-26.png)
家鼠
Phiên âm: /jiā shǔ/
Tiếng Việt: con chuột
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-1.png)
猴子
Phiên âm: /hóuzi/
Tiếng Việt: con khỉ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/06/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-con-vat-2.png)
大象
Phiên âm: /dà xiàng/
Tiếng Việt: con voi
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh