Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật (phần 1)

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Trong đời sống hằng ngày chủ đề về những con vật là một trong những chủ đề dễ tiếp cận và thường được sử dụng nhất. Biết thêm nhiều Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật sẽ giúp bạn gia tăng khả năng giao tiếp của mình.

Hôm nay, Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

河馬

Phiên âm: /hémǎ/

Tiếng Việt: con hà mã

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /yáng/

Tiếng Việt: dê, cừu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

兔子

Phiên âm: /tùzǐ/

Tiếng Việt: con thỏ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /mǎ/

Tiếng Việt: con ngựa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

長頸鹿

Phiên âm: /chángjǐnglù/

Tiếng Việt: hươu cao cổ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

鱷魚

Phiên âm: /èyú/

Tiếng Việt: con cá sấu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /bào/

Tiếng Việt: con báo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

鬣狗

Phiên âm: /liègǒu/

Tiếng Việt: con linh cẩu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /shé/

Tiếng Việt: con rắn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /láng/

Tiếng Việt: con sói

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

獅子

Phiên âm: /shīzi/

Tiếng Việt: con sư tử

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

老虎

Phiên âm: /lǎohǔ/

Tiếng Việt: con hổ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /gǒu/

Tiếng Việt: con chó

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /māo/

Tiếng Việt: con mèo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /jī/

Tiếng Việt: con gà

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /yā/

Tiếng Việt: con vịt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

水牛

Phiên âm: /shuǐniú/

Tiếng Việt: con trâu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

黃牛

Phiên âm: /huángniú/

Tiếng Việt: con bò

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

Phiên âm: /zhū/

Tiếng Việt: con heo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

鬆鼠

Phiên âm: /sōngshǔ/

Tiếng Việt: con sóc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

倉鼠

Phiên âm: /cāngshǔ/

Tiếng Việt: Hamster

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

袋鼠

Phiên âm: /dàishǔ/

Tiếng Việt: Chuột túi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

家鼠

Phiên âm: /jiā shǔ/

Tiếng Việt: con chuột

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

猴子

Phiên âm: /hóuzi/

Tiếng Việt: con khỉ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật

大象

Phiên âm: /dà xiàng/

Tiếng Việt: con voi

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?