Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà là chủ đề vô cùng quen thuộc với tất cả chúng ta, những đồ dùng trong nhà hằng ngày bạn sử dụng đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

家具

Phiên âm: /jiājù/

Tiếng Việt: Đồ gia dụng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

桌子

Phiên âm: /zhuōzi/

Tiếng Việt: Cái bàn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

椅子

Phiên âm: /yǐzi/

Tiếng Việt: Cái ghế

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

沙發

Phiên âm: /shāfā/

Tiếng Việt: Sofa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

衣櫃

Phiên âm: /yīguì/

Tiếng Việt: Tủ đồ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

書架

Phiên âm: /shūjià/

Tiếng Việt: Giá sách

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

梳妝臺

Phiên âm: /shūzhuāng tái/

Tiếng Việt: Bàn trang điểm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

冰箱

Phiên âm: /bīngxiāng/

Tiếng Việt: Tủ lạnh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

電風扇

Phiên âm: /diàn fēngshàn/

Tiếng Việt: Máy quạt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

Phiên âm: /chuáng/

Tiếng Việt: Giường

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

衣帽架

Phiên âm: /yī mào jià/

Tiếng Việt: Cây treo đồ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

鏡子

Phiên âm: /jìngzi/

Tiếng Việt: Cái gương

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

電視機

Phiên âm: /diànshì jī/

Tiếng Việt: Tivi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

空調

Phiên âm: /kōng tiáo/

Tiếng Việt: Điều hòa/Máy lạnh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

吸塵器

Phiên âm: /xīchénqì/

Tiếng Việt: Máy hút bụi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà

洗衣機

Phiên âm: /xǐyījī/

Tiếng Việt: Máy giặt

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề đồ dùng trong nhà mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?