Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật

Bạn đã biết tên của động vật bạn thích và không thích nói bằng tiếng Trung như thế nào chưa? Nắm vững Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật sẽ giúp các bạn mở ra thế giới động vật bao la với kho từ vựng về con vật thông dụng nhất đó nha!

Vậy thì hôm nay Taiwan Diary sẽ cùng bạn học về Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật phần 2 nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

螞蟻

Phiên âm: /mǎyǐ/

Tiếng Việt: Con kiến

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

蜘蛛

Phiên âm: /zhī zhū/

Tiếng Việt: Con nhện

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

蜜蜂

Phiên âm: /mìfēng/

Tiếng Việt: Con ong

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

蝴蝶

Phiên âm: /húdié/

Tiếng Việt: Bươm bướm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

蝙蝠

Phiên âm: /biānfú/

Tiếng Việt: Con dơi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

鹿

Phiên âm: /lù/

Tiếng Việt: Hươu, nai

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

恐龍

Phiên âm: /kǒnglóng/

Tiếng Việt: Khủng long

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

狐狸

Phiên âm: /hú li/

Tiếng Việt: Con cáo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

青蛙

Phiên âm: /qīngwā/

Tiếng Việt: Con ếch

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

水母

Phiên âm: /shuǐmǔ/

Tiếng Việt: Con sứa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

蚊子

Phiên âm: /wénzi/

Tiếng Việt: Con muỗi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

熊貓

Phiên âm: /xióngmāo/

Tiếng Việt: Gấu trúc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

企鵝

Phiên âm: /qǐ é/

Tiếng Việt: Chim cánh cụt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

Phiên âm: /xiā/

Tiếng Việt: Con tôm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật (phần 2)

金龜

Phiên âm: /jīnguī/

Tiếng Việt: Con rùa

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề động vật mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889