Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

“Nào bàn nào ghế, nào sách nào vở/ Nào mực nào bút nào phấn nào bảng…”, những đồ vật đấy luôn luôn gắn liền với mỗi một học sinh như chúng ta. Vậy nhưng các bạn đã biết dụng cụ học tập mà chúng ta sử dụng tiếng Trung phồn thể nói như thế nào chưa? Hiểu được tầm quan trọng đó, Taiwan Diary đã tổng hợp Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập thân thuộc nhất. Cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

筆記本

Phiên âm: /bǐjìběn/

Tiếng Việt: Sổ ghi chép

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

書包

Phiên âm: /shūbāo/

Tiếng Việt: Cặp sách

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

課本

Phiên âm: /kèběn/

Tiếng Việt: Sách học

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

鉛筆

Phiên âm: /qiānbǐ/

Tiếng Việt: Bút chì

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

圓珠筆

Phiên âm: /yuánzhūbǐ/

Tiếng Việt: Bút bi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

蠟筆

Phiên âm: /làbǐ/

Tiếng Việt: Bút sáp màu

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

筆袋

Phiên âm: /bǐ dài/

Tiếng Việt: Túi đựng bút

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

橡皮擦

Phiên âm: /xiàngpí cā/

Tiếng Việt: Cục tẩy, gôm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

尺子

Phiên âm: /chǐzi/

Tiếng Việt: Thước đo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

圓規

Phiên âm: /yuánguī/

Tiếng Việt: Compa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

剪子

Phiên âm: /jiǎnzi/

Tiếng Việt: Cây kéo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

回形針

Phiên âm: /huíxíngzhēn/

Tiếng Việt: Kẹp giấy

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

訂書器

Phiên âm: /dìng shū qì/

Tiếng Việt: Dập ghim

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

計算器

Phiên âm: /jìsuàn qì/

Tiếng Việt: Máy tính

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

文件夾

Phiên âm: /wénjiàn jiā/

Tiếng Việt: Bìa kẹp hồ sơ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

膠水

Phiên âm: /jiāoshuǐ/

Tiếng Việt: Hồ dán

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

地圖

Phiên âm: /dìtú/

Tiếng Việt: Bản đồ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

Phiên âm: /zhǐ/

Tiếng Việt: Giấy

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

鋼筆

Phiên âm: /gāngbǐ/

Tiếng Việt: Bút máy

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

三角尺

Phiên âm: /sānjiǎo chǐ/

Tiếng Việt: Ê ke

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

卷筆刀

Phiên âm: /juàn bǐ dāo/

Tiếng Việt: Gọt bút chì

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập

粉筆

Phiên âm: /fěnbǐ/

Tiếng Việt: Phấn viết

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề dụng cụ học tập mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?