Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

Thời học sinh hẳn ai cũng đã từng trải qua những môn học cơ bản để tiếp thu kiến thức cho tương lai và con đường học vấn sau này. Biết thêm Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học sẽ giúp bạn có thêm kiến thức khi chuẩn bị cho hành trình du học Đài Loan.

Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc các môn học trong tiếng Trung phồn thể là gì không ? Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học nhé !

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

外語

Phiên âm: /wàiyǔ/

Tiếng Việt: môn ngoại ngữ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

歷史

Phiên âm: /lìshǐ/

Tiếng Việt: môn lịch sử

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

數學

Phiên âm: /shùxué/

Tiếng Việt: môn toán

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

文學

Phiên âm: /wénxué/

Tiếng Việt: môn văn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

化學

Phiên âm: /huàxué/

Tiếng Việt: môn hóa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

生物學

Phiên âm: /shēngwù xué/

Tiếng Việt: môn sinh học

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

地理

Phiên âm: /dìlǐ/

Tiếng Việt: môn địa lí

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

信息技術

Phiên âm: /xìnxī jìshù/

Tiếng Việt: môn tin học

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

物理

Phiên âm: /wùlǐ/

Tiếng Việt: môn vật lí

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

軍訓

Phiên âm: /jūnxùn/

Tiếng Việt: môn giáo dục quốc phòng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

體育

Phiên âm: /tǐyù/

Tiếng Việt: môn thể dục

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

技術

Phiên âm: /jìshù/

Tiếng Việt: môn công nghệ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

思想品德

Phiên âm: /īxiǎng pǐndé/

Tiếng Việt: môn giáo dục công dân

音樂

Phiên âm: /yīnyuè/

Tiếng Việt: môn âm nhạc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

美術

Phiên âm: /měishù/

Tiếng Việt: môn mỹ thuật

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học

天文學

Phiên âm: /tiānwénxué/

Tiếng Việt: môn thiên văn

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề môn học mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889