Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả là chủ đề vô cùng quen thuộc với tất cả chúng ta, những rau củ quả bạn ăn hằng ngày, đi chợ mua, hoặc bắt gặp hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả nha!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-rau-cu-qua.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-rau-cu-qua.1-3.png)
胡蘿蔔
Phiên âm: /húluóbo/
Tiếng Việt: Cà rốt
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-rau-cu-qua.2.png)
鳳梨
Phiên âm: /fēng lí/
Tiếng Việt: Quả dứa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-rau-cu-qua.3.png)
紅椒
Phiên âm: /hóng jiāo/
Tiếng Việt: Ớt chuông đỏ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-rau-cu-qua.4.png)
黃椒
Phiên âm: /huáng jiāo/
Tiếng Việt: Ớt chuông vàng
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-rau-cu-qua.5.png)
青椒
Phiên âm: /qīng jiāo/
Tiếng Việt: Ớt chuông xanh
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-rau-cu-qua.6.png)
香菇
Phiên âm: /xiāng gū/
Tiếng Việt: Nấm hương
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-2.png)
洋白菜
Phiên âm: /yáng bái cài/
Tiếng Việt: Bắp cải
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-3.png)
番茄
Phiên âm: /fān qié/
Tiếng Việt: Cà chua
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-4.png)
南瓜
Phiên âm: /nán guā/
Tiếng Việt: Bí ngô
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-5.png)
玉米
Phiên âm: /yù mǐ/
Tiếng Việt: Bắp/Ngô
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-6.png)
苦瓜
Phiên âm: /kǔ guā/
Tiếng Việt: Mướp đắng/Khổ qua
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-7.png)
菜花
Phiên âm: /cài huā/
Tiếng Việt: Súp lơ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-8.png)
金針菇
Phiên âm: /jīn zhēn gū/
Tiếng Việt: Nấm kim châm
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-9.png)
土豆
Phiên âm: /tǔ dōu/
Tiếng Việt: Khoai tây
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-1.png)
洋蔥
Phiên âm: /yáng cōng/
Tiếng Việt: Hành tây
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/12/tu-vung-chu-de-rau-cu-qua-16.png)
大蒜
Phiên âm: /dà suàn/
Tiếng Việt: Tỏi
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh