Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả là chủ đề vô cùng quen thuộc với tất cả chúng ta, những rau củ quả bạn ăn hằng ngày, đi chợ mua, hoặc bắt gặp hằng ngày bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

胡蘿蔔

Phiên âm: /húluóbo/

Tiếng Việt: Cà rốt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

鳳梨

Phiên âm: /fēng lí/

Tiếng Việt: Quả dứa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

紅椒

Phiên âm: /hóng jiāo/

Tiếng Việt: Ớt chuông đỏ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

黃椒

Phiên âm: /huáng jiāo/

Tiếng Việt: Ớt chuông vàng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

青椒

Phiên âm: /qīng jiāo/

Tiếng Việt: Ớt chuông xanh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

香菇

Phiên âm: /xiāng gū/

Tiếng Việt: Nấm hương

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

洋白菜

Phiên âm: /yáng bái cài/

Tiếng Việt: Bắp cải

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

番茄

Phiên âm: /fān qié/

Tiếng Việt: Cà chua

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

南瓜

Phiên âm: /nán guā/

Tiếng Việt: Bí ngô

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

玉米

Phiên âm: /yù mǐ/

Tiếng Việt: Bắp/Ngô

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

苦瓜

Phiên âm: /kǔ guā/

Tiếng Việt: Mướp đắng/Khổ qua

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

菜花

Phiên âm: /cài huā/

Tiếng Việt: Súp lơ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

金針菇

Phiên âm: /jīn zhēn gū/

Tiếng Việt: Nấm kim châm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

土豆

Phiên âm: /tǔ dōu/

Tiếng Việt: Khoai tây

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

洋蔥

Phiên âm: /yáng cōng/

Tiếng Việt: Hành tây

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả

大蒜

Phiên âm: /dà suàn/

Tiếng Việt: Tỏi

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề rau củ quả mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889