Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết là chủ đề về hiện tượng của tự nhiên vô cùng quen thuộc mà chúng ta có thể tiếp xúc và trải nghiệm hằng ngày. Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

天氣預報

Phiên âm: /tiānqì yùbào/

Tiếng Việt: Dự báo thời tiết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

晴天

Phiên âm: /qíngtiān/

Tiếng Việt: Trời nắng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

陰天

Phiên âm: /yīn tiān/

Tiếng Việt: Trời âm u

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

下雨

Phiên âm: /xiàyǔ/

Tiếng Việt: Mưa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

下雪

Phiên âm: /xià xuě/

Tiếng Việt: Tuyết rơi

打雷

Phiên âm: /dǎléi/

Tiếng Việt: Có sấm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

淋濕

Phiên âm: /línshī/

Tiếng Việt: Ẩm ướt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

涼快

Phiên âm: /liángkuai/

Tiếng Việt: Mát mẻ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Phiên âm: /lěng/

Tiếng Việt: Lạnh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Phiên âm: /rè/

Tiếng Việt: Nóng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Phiên âm: /mèn/

Tiếng Việt: Oi bức

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

溫暖

Phiên âm: /wēnnuǎn/

Tiếng Việt: Ấm áp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

Phiên âm: /wù/

Tiếng Việt: Sương mù

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

閃電

Phiên âm: /shǎndiàn/

Tiếng Việt: Chớp

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết

毛毛雨

Phiên âm: /máomaoyǔ/

Tiếng Việt: Mưa phùn

彩虹

Phiên âm: /cǎihóng/

Tiếng Việt: Cầu vồng

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889