Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết là chủ đề về hiện tượng của tự nhiên vô cùng quen thuộc mà chúng ta có thể tiếp xúc và trải nghiệm hằng ngày. Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết nha!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-1.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-1-1.png)
天氣預報
Phiên âm: /tiānqì yùbào/
Tiếng Việt: Dự báo thời tiết
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-2.png)
晴天
Phiên âm: /qíngtiān/
Tiếng Việt: Trời nắng
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-3.png)
陰天
Phiên âm: /yīn tiān/
Tiếng Việt: Trời âm u
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-4.png)
下雨
Phiên âm: /xiàyǔ/
Tiếng Việt: Mưa
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-5.png)
下雪
Phiên âm: /xià xuě/
Tiếng Việt: Tuyết rơi
![](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-6.png)
打雷
Phiên âm: /dǎléi/
Tiếng Việt: Có sấm
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-7.png)
淋濕
Phiên âm: /línshī/
Tiếng Việt: Ẩm ướt
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-8.png)
涼快
Phiên âm: /liángkuai/
Tiếng Việt: Mát mẻ
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-9.png)
冷
Phiên âm: /lěng/
Tiếng Việt: Lạnh
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-10.png)
熱
Phiên âm: /rè/
Tiếng Việt: Nóng
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-11.png)
悶
Phiên âm: /mèn/
Tiếng Việt: Oi bức
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-12.png)
溫暖
Phiên âm: /wēnnuǎn/
Tiếng Việt: Ấm áp
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-13.png)
霧
Phiên âm: /wù/
Tiếng Việt: Sương mù
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-14.png)
閃電
Phiên âm: /shǎndiàn/
Tiếng Việt: Chớp
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-15.png)
毛毛雨
Phiên âm: /máomaoyǔ/
Tiếng Việt: Mưa phùn
![](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thoi-tiet-16.png)
彩虹
Phiên âm: /cǎihóng/
Tiếng Việt: Cầu vồng
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thời tiết mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh