Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề mua sắm Online

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ là một chủ đề thú vị vì vũ trụ và các hành tinh có ý nghĩa rất lớn trong đời sống tâm linh của mỗi người và đặc biệt là trong văn hóa giới trẻ hiện nay. Mỗi thứ đều có một ý nghĩa, đặc trưng riêng và còn là biểu tượng tượng trưng cho tính cách, phẩm chất của mỗi người.

Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc các hành tinh tiếng Trung phồn thể là gì không ? Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ nhé !

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

Tiếng Trung phồn thể là gì ?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

宇宙空間

Phiên âm: /yǔzhòu kōngjiān/

Tiếng Việt: Không gian vũ trụ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

光速

Phiên âm: /guāngsù/

Tiếng Việt: tốc độ ánh sáng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

空間站

Phiên âm: /kōngjiān zhàn/

Tiếng Việt: trạm không gian

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

觀測所

Phiên âm: /guāncè suǒ/

Tiếng Việt: đài quan sát thiên văn

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

軟道

Phiên âm: /ruǎn dào/

Tiếng Việt: quỹ đạo

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

宇航員

Phiên âm: /yǔhángyuán/

Tiếng Việt: phi hành gia

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

外星人

Phiên âm: /wàixīngrén/

Tiếng Việt: người ngoài hành tinh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

望遠鏡

Phiên âm: /wàngyuǎnjìng/

Tiếng Việt: kính viễn vọng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

黑洞

Phiên âm: /hēidòng/

Tiếng Việt: lỗ đen vũ trụ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

航天飛機

Phiên âm: /hángtiān fēijī/

Tiếng Việt: tàu con thoi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

銀河

Phiên âm: /yínhé/

Tiếng Việt: ngân hà

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

流星

Phiên âm: /liúxīng/

Tiếng Việt: sao băng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

月球

Phiên âm: /yuèqiú/

Tiếng Việt: Mặt trăng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

星系

Phiên âm: /xīngxì/

Tiếng Việt: hệ hành tinh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

太陽系

Phiên âm: /tàiyángxì/

Tiếng Việt: hệ mặt trời

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

水星

Phiên âm: /shuǐxīng/

Tiếng Việt: sao thủy

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

金星

Phiên âm: /jīnxīng/

Tiếng Việt: sao kim

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

火星

Phiên âm: /huǒxīng/

Tiếng Việt: sao hỏa

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

土星

Phiên âm: /tǔxīng/

Tiếng Việt: sao thổ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

木星

Phiên âm: /mùxīng/

Tiếng Việt: sao mộc

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

天王星

Phiên âm: /tiānwángxīng/

Tiếng Việt: sao thiên vương

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

海王星

Phiên âm: /hǎiwángxīng/

Tiếng Việt: sao hải vương

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

冥王星

Phiên âm: /míngwángxīng/

Tiếng Việt: sao diêm vương

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ

地球

Phiên âm: /dìqiú/

Tiếng Việt: trái đất

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề vũ trụ và một số mẫu câu liên quan mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?