Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang là chủ đề vô cùng mới lạ, đặc biệt là những hãng thời trang nổi tiếng mà bạn bắt gặp hằng ngày, bạn đã biết nói như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang nha!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

香奈兒

Phiên âm: /xiāngnài’er/

Tiếng Việt: Chanel

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

路易威登

Phiên âm: /lùyì wēi dēng/

Tiếng Việt: Louis Vuitton

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

迪奧

Phiên âm: /dí’ào/

Tiếng Việt: Dior

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

巴寶莉

Phiên âm: /bābǎolì/

Tiếng Việt: Burberry

古馳

Phiên âm: /gǔchí​/

Tiếng Việt: Gucci

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

普拉達

Phiên âm: /pǔlādá/

Tiếng Việt: Prada

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

愛馬仕

Phiên âm: /àimǎshì/

Tiếng Việt: Hermes

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

範思哲

Phiên âm: /fànsīzhé/

Tiếng Việt: Versace

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

杜嘉班納

Phiên âm: /dùjiābānnà/

Tiếng Việt: Dolce & Gabbana

亞曼尼

Phiên âm: /yàmànní/

Tiếng Việt: Armani

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

卡地亞

Phiên âm: /kǎdìyà/

Tiếng Việt: Cartier

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

勞力士

Phiên âm: /láolìshì/

Tiếng Việt: Rolex

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

彪馬

Phiên âm: /biāomǎ/

Tiếng Việt: Puma

耐吉

Phiên âm: /nàijí/

Tiếng Việt: Nike

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

阿迪達斯

Phiên âm: /ādídásī/

Tiếng Việt: Adidas

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

斐樂

Phiên âm: /fěilè/

Tiếng Việt: Fila

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang

匡威

Phiên âm: /kuāngwēi/

Tiếng Việt: Converse

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề các hãng thời trang mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary? ;
+84379648889
+84379648889