Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

Như các bạn đã biết, hằng năm Việt Nam hay Đài Loan hầu như đều phải gánh chịu nhiều biến đổi của khí hậu, thảm họa thiên tai như lũ lụt, siêu bão, động đất,… Hiểu được tầm quan trọng đó, Taiwan Diary đã tổng hợp Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai. Chúng mình hãy cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

龍捲風

Phiên âm: /lóngjuǎnfēng/

Tiếng Việt: Lốc xoáy

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

颱風

Phiên âm: /táifēng/

Tiếng Việt: Bão

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

海嘯

Phiên âm: /hǎixiào/

Tiếng Việt: Sóng thần

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

地震

Phiên âm: /dìzhèn/

Tiếng Việt: Động đất

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

洪水

Phiên âm: /hóngshuǐ/

Tiếng Việt: Lũ lụt

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

酸雨

Phiên âm: /suānyǔ/

Tiếng Việt: Mưa axit

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

冰雹

Phiên âm: /bīngbáo/

Tiếng Việt: Mưa đá

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

颶風

Phiên âm: /jùfēng/

Tiếng Việt: Siêu bão

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

瘟疫

Phiên âm: /wēnyì/

Tiếng Việt: Dịch bệnh

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

飢荒

Phiên âm: /jīhuang/

Tiếng Việt: Nạn đói

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

森林火災

Phiên âm: /sēnlín huǒzāi/

Tiếng Việt: Cháy rừng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

雪災

Phiên âm: /xuězāi/

Tiếng Việt: Bão tuyết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

雪崩

Phiên âm: /xuěbēng/

Tiếng Việt: Lở tuyết

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

沙暴

Phiên âm: /shābào/

Tiếng Việt: Bão cát

泥石流

Phiên âm: /níshíliú/

Tiếng Việt: Sạt lở

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

火山爆發

Phiên âm: /huǒshān bàofā/

Tiếng Việt: Núi lửaphun trào

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

厄爾尼諾

Phiên âm: /è’ěrnínuò/

Tiếng Việt: Hiện tượng El Nino

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai

乾旱

Phiên âm: /gānhàn/

Tiếng Việt: Hạn hán

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?