Như các bạn đã biết, hằng năm Việt Nam hay Đài Loan hầu như đều phải gánh chịu nhiều biến đổi của khí hậu, thảm họa thiên tai như lũ lụt, siêu bão, động đất,… Hiểu được tầm quan trọng đó, Taiwan Diary đã tổng hợp Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai. Chúng mình hãy cùng theo dõi nhé!
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-1-1.png)
Tiếng Trung phồn thể là gì?
Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.
Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.
Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-1.png)
龍捲風
Phiên âm: /lóngjuǎnfēng/
Tiếng Việt: Lốc xoáy
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-2.png)
颱風
Phiên âm: /táifēng/
Tiếng Việt: Bão
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-3.png)
海嘯
Phiên âm: /hǎixiào/
Tiếng Việt: Sóng thần
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-4.png)
地震
Phiên âm: /dìzhèn/
Tiếng Việt: Động đất
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-5.png)
洪水
Phiên âm: /hóngshuǐ/
Tiếng Việt: Lũ lụt
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-6.png)
酸雨
Phiên âm: /suānyǔ/
Tiếng Việt: Mưa axit
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-7.png)
冰雹
Phiên âm: /bīngbáo/
Tiếng Việt: Mưa đá
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-8.png)
颶風
Phiên âm: /jùfēng/
Tiếng Việt: Siêu bão
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-9.png)
瘟疫
Phiên âm: /wēnyì/
Tiếng Việt: Dịch bệnh
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-10.png)
飢荒
Phiên âm: /jīhuang/
Tiếng Việt: Nạn đói
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-11.png)
森林火災
Phiên âm: /sēnlín huǒzāi/
Tiếng Việt: Cháy rừng
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-12.png)
雪災
Phiên âm: /xuězāi/
Tiếng Việt: Bão tuyết
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-13.png)
雪崩
Phiên âm: /xuěbēng/
Tiếng Việt: Lở tuyết
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-14.png)
沙暴
Phiên âm: /shābào/
Tiếng Việt: Bão cát
![](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-15.png)
泥石流
Phiên âm: /níshíliú/
Tiếng Việt: Sạt lở
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-16.png)
火山爆發
Phiên âm: /huǒshān bàofā/
Tiếng Việt: Núi lửaphun trào
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-17.png)
厄爾尼諾
Phiên âm: /è’ěrnínuò/
Tiếng Việt: Hiện tượng El Nino
![Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai](https://tiengtrung.taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2023/08/tu-vung-tieng-trung-phon-the-chu-de-thien-tai-18.png)
乾旱
Phiên âm: /gānhàn/
Tiếng Việt: Hạn hán
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề thiên tai mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.tiengtrung.taiwandiary.vn
- Fanpage: Tự học Tiếng Trung Phồn Thể – Luyện thi TOCFL
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh