Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách là một chủ đề vô cùng quen thuộc đối với tất cả chúng ta. Thế giới muôn màu muôn vẻ, và chúng ta ai cũng có những sở trưởng, sở đoản riêng từ đó hình thành những loại tính cách riêng. Vậy bạn đã biết nói những loại tính cách ấy như thế nào trong tiếng Trung chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Taiwan Diary sẽ cung cấp cho các bạn một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách nhé!

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

Tiếng Trung phồn thể là gì?

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

內向

Phiên âm: /nèixiàng/

Tiếng Việt: Hướng nội

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

外向

Phiên âm: /wàixiàng/

Tiếng Việt: Hướng ngoại

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

熱情

Phiên âm: /rèqíng/

Tiếng Việt: Nhiệt tình

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

樂觀

Phiên âm: /lèguān/

Tiếng Việt: Lạc quan

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

悲觀

Phiên âm: /bēiguān/

Tiếng Việt: Bi quan

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

溫和

Phiên âm: /wēnhé/

Tiếng Việt: Dịu dàng

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

自信

Phiên âm: /zìxìn/

Tiếng Việt: Tự tin

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

自私

Phiên âm: /zìsī/

Tiếng Việt: Ích kỷ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

幽默

Phiên âm: /yōumò/

Tiếng Việt: Hài hước

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

敏感

Phiên âm: /mǐngǎn/

Tiếng Việt: Nhạy cảm

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

開朗

Phiên âm: /kāilǎng/

Tiếng Việt: Vui tươi

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

馬虎

Phiên âm: /mǎhu/

Tiếng Việt: Cẩu thả

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

細心

Phiên âm: /xìxīn/

Tiếng Việt: Tỉ mỉ

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

軟弱

Phiên âm: /ruǎnruò/

Tiếng Việt: Yếu đuối

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách

固執

Phiên âm: /gùzhí/

Tiếng Việt: Cố chấp

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề tính cách mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Liên hệ tư vấn lớp!
Xin chào! Bạn muốn hỏi về khóa học nào tại Taiwan Diary?